Natri Sunfua là gì
Natri sunfua là một hợp chất hóa học vô cơ với công thức Na2S đã đạt được một vị trí quan trọng trong ngành công nghiệp hóa chất hữu cơ. Nó là một dung dịch kiềm mạnh khi tiếp xúc với không khí ẩm nó có mùi giống như trứng thối. Mặc dù trạng thái rắn có màu vàng trong dung dịch nhưng nó không màu.
Công thức hóa học của sodium sulphide chemical formula là Na2S
Nhiệt độ nóng chảy 1.176 ° C
Ứng dụng của Natri Sunfua
- Sử dụng trong xử lý nước như một chất khử oxy và cũng được sử dụng như một chất kết tủa kim loại.
- Chất tẩy trắng trong ngành dệt may
- Được sử dụng trong sản xuất vật liệu tổng hợp đàn hồi, màu lưu huỳnh và các chất khác.
- Ngành công nghiệp giấy và bột giấy
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
Na2S.9H2O, sodium sulphide, sodium sulfide nonahydrate, natri sulfide, NA2S, NATRI SUNFUA, SODIUM SULFIDE, SODIUM SULFUR, NATRI SULFUA, BÁN ĐÁ THỐI, đá thối, Sodium sunfua, Na2S.3H2O, Đá thối công nghiệp
Sodium sulfide nonahydrate cas
1313-84-4
Sodium sulphide hs code
28301000
Sodium sulphide msds
https://www.hillbrothers.com/pdf/downloads/msds/sds/n/sodium-sulfide-sds.pdf
Sodium sulfide ph – Na2s có ph bằng bao nhiêu
Độ pH của Natri Sunfua là 10,4. Natri sunfua thuộc loại kiềm mạnh.
Các câu hỏi thường gặp về Natri Sunfua
Sodium sulphide anhydrous là Na2S
Sodium sulphide hydrate là H2NaOS
Na2s là chất điện li mạnh hay yếu ?
Na2S là chất điện li mạnh
Viết phương trình điện li na2s
Na2S → 2Na+ + S2−
Na2s làm quỳ tím chuyển màu gì
Na2S làm xanh quỳ tím
Na2S đọc là gì
Natri sunfua
Na2S là muối gì
Muối kim loại kiềm của axit yếu nên có tính bazơ.
Số oxi hóa của na2s
Na +1, S -2
Phương trình hóa học tiêu biểu của Natri Sunfua
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ↑
Na2s hcl pt ion rút gọn
S2- + 2H+ -> H2S
CuSO4 + Na2S → CuS↓ + Na2SO4
Phương trình ion rút gọn cuso4 + na2s
Cu2+ + S2− → CuS↓
Nahs ra na2s
NaOH + NaHS → H2O + Na2S
Na2s ra nahs
H2O + Na2S → NaOH + NaHS
Na2S + 2NaHSO4 → H2S + 2Na2SO4
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S ↑
12H2SO4 + 8KMnO4 + 5Na2S → 12H2O + 8MnSO4 + 5Na2SO4 + 4K2SO4
2Na2S + Na2SO3 + 3H2So4 → 3S + 3Na2So4 + 3H2O
2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS↓ + 6NaCl + S
FeCl2 + Na2S → FeS↓ + 2NaCl
2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
Na2S + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbS
Na2S + FeSO4 → Na2SO4 + FeS
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
Natri sunfua + axit clohidric ( sodium sulfide + hydrochloric acid )
2HCl + Na2S → H2S + 2NaCl
4 S + 6 NaOH → Na2S2O3 + 2 Na2S + 3 H2O
2H2O + Na2S + MgCl2 → H2S + Mg(OH)2 + 2NaCl
sen bị lá thân rễ colour of nash red flakes 60 battery batteries disadvantages compound ionic sulfacetamide sodium-sulfur cleanser ngk and reaction equation 5 vs lithium-ion dioxide oxide cost per kwh lewis dot structure manufacturers name plus review symbol dissolved in water gel melting point ts uses merck sds sigma molar mass color number decomposition enneahydrate elements charge how to make lattice energy solution aldrich trihydrate hydrogen solubility medical market pentahydrate price properties la nacl net tạo nahso4 loãng đặc kmno4 tượng o3 h2 so4 fecl3 alcl3 pb no3 cộng tác 5h2o