HEC là gì
HEC có tên hóa học là hydroxyethyl cellulose, có nguồn gốc từ cellulose, một polysaccharide là chất tạo màng sinh học phong phú nhất trong tự nhiên và được tìm thấy trong thành tế bào của thực vật cũng như trong gỗ và bông. Hydroxyethyl cellulose được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chăm sóc cá nhân như một chất làm đặc.
Chất tạo đặc HEC có tính vật lý: thường ở dạng bột rất mịn màu trắng và không mùi, là các polymer tan trong nước có nguồn gốc từ cellulose, một loại polymer thường gặp nhất trong tự nhiên.
Ứng dụng của hydroxyethyl cellulose
- Trong công nghiệp hec làm ra các chế phẩm để sản xuất ra xi măng, hay làm ra chất tạo dính, sản xuất sản phẩm sơn
- Hydroxyethylcellulose trong mỹ phẩm được sử dụng rất nhiều, hoạt động bề mặt mỹ phẩm làm đẹp, sản xuất mỹ phẩm như dầu xả, dầu gội, sữa tắm, nước rửa chén, nước rửa tay,…
- Chất tạo đặc HPMC là một chất phụ gia không thể thiếu trong ngành xây dựng
- HPMC là một tá dược được sử dụng rộng rãi trong các chế phẩm thuốc uống, nhỏ mắt, nhỏ mũi và bôi ngoài da
Bán hóa chất HEC
Hiện nay Vua hóa chất hiện phân phối và bán lẻ HEC trên toàn quốc, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá HEC thời điểm hiện tại
Những tên gọi khác của sản phẩm
HEC, HYDROXYETHYL CELLULOSE, HYDROXY ETHYL CELLULOSE, Hydroxyalkyl Methyl Cellulose, Cellulose Ether, Methyl Cellulose, HPMC, HydroxyPropyl Methyl Cellulose, (C6H7O5)n, Hydroxyethylcellulose, (C6H10O5(C2H4O)m)n
Hydroxyethyl cellulose msds
https://www.merckmillipore.com/INTL/en/product/msds/MDA_CHEM-822068?ReferrerURL=https%3A%2F%2Fwww.google.com%2F
Hydroxypropyl methyl cellulose hs code
39123929
Cách sử dụng chất tạo đặc HEC tránh vón cục sữa tắm
HEC = 2% tổng công thức
Hydrat trong nước (~ 50% công thức) trong 30-60 phút. Điều này tạo ra một cơ sở gel rất dày.
Thêm thành phần pha nước bổ sung (3% công thức)
Khuấy và gia nhiệt đến 75 C
Thêm chất hoạt động bề mặt (40% công thức) vào hỗn hợp gel trên và khuấy
Tag: tylopur tylose usp monograph use of in pharmaceuticals veg capsule viscosity table vs cmc grades 0 3 k 100 m 15 cps 2910 2208 2910/hypromellose 464 4000 phthalate hp-55 solubility 5 e 50 6 means 603 glue food alternative brand name canada cell culture drug drops dow eye is laxative melting point origami properties price plaque assay sds sigma organic solvents slime tablets vegan mecellose culminal combizell methocel ashland structure uses 2 hec-2 1 hms quyn to bin paris montreal com vn ras hec-ras trường đề ca met tải tieng xoan mp3 dec montréal ranking hec-hms mail km dm cm mm coin en ligne phí quin download token liege 2d manual 3d 4 user controller culvert example projects flood modelling logo sediment transport source tutorial pdf ressim methylcellulose manufacturers india ophthalmic solution acetate succinate cas e5 side effects what k4m molecular weight synonyms propyl formulation inci xanthan gum hair hand sanitizer cosmetics paula’s choice skin care toxicity wikipedia คือ hydroxyethylcellulose-based safe 2-hydroxyethyl carboxymethyl carboxymethylcellulose cetyl в косметике based buy benefits comedogenic number ewg preparation glycerin good for how made natrosol pronunciation ph pg-hydroxyethylcellulose cocodimonium chloride para que sirve safety sodium stearoxy sulfonate carbomer quaternized cellosize hydrophobically modified cationic cellulose-based lubricant chemical formula & manufacturing process water suppliers ethanol e6 e15 606 615 shell capsules colorcon excipient full form himachal ingredient k100lv k100m k15m meaning powder pubchem thickener mc hpmcp difference between and as binder benecel coating company density d901 dispersion different mhec e4m e464 drop lv empty gelation temperature gélule hydrogel hypromellose pharmaceutical injection k100 k15 lotte misoprostol opadry paa ruitai stands chart shinetsu thickening agent