Kali iodua là gì
Kali iodide là một loại muối halide kim loại có liên kết ion giữa cation kali (K+) và anion iodide (ITHER). Nó không màu đến trắng, nó xuất hiện dưới dạng tinh thể hình khối, hoặc bột hoặc hạt trắng. Nó có một hương vị nước muối rất đắng.
Ứng dụng của Kali iodua
- Nó được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng trong chế độ ăn uống của con người cũng như trong thức ăn chăn nuôi.
- Nó được sử dụng trong muối ăn như là phụ gia phổ biến nhất.
- Nó được sử dụng để tránh mất iốt do quá trình oxy hóa từ muối.
- Nó được sử dụng trong điều trị cường giáp.
- Nó giúp thúc đẩy cân bằng nội tiết tố.
- Nó giúp lọc ra clorua, bromide, fluoride và thủy ngân từ các tế bào và mô.
- Nó được sử dụng như một người xuất hiện để phá vỡ chất nhầy để bệnh nhân có thể thở dễ dàng.
- Nó có thể giúp thu hẹp kích thước của tuyến giáp và cũng làm giảm số lượng hormone tuyến giáp được sản xuất.
Kali iodua mua ở đâu
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
Kali iodide, KI, KALI IODUA, POTASSIUM IODIDE, Kali Iotua
Potassium iodide cas
7681-11-0
Potassium iodide msds
https://fscimage.fishersci.com/msds/19435.htm
Giải thích hiện tượng cho khí clo sục qua dung dịch kali iotua
Lúc đầu, iot tự do xuất hiện do có phản ứng:
Sau đó clo oxi hóa iot:
I2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HIO3 + 10HCl
Phương trình hóa học tiêu biểu của Kali iodide
Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl
KI + 3 Cl2 + 3 H2O → KIO3 + 6 HCl
2KI + 2FeCl3 ⟶ 2FeCl2 + I2 + 2KCl
O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2
KI + AgNO3 → KNO3 + AgI (↓)
8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO
i2 ra ki
I2 + 2K → 2KI
ki ra i2
2KI (điện phân nóng chảy)→ I2 + 2K
Br2 + 2KI → I2 + 2KBr
8H2SO4 + 10KI + 2KMnO4 → 8H2O + 5I2 + 2MnSO4 + 6K2SO4
7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6KI → 7H2O + 3I2 + 4K2SO4 + Cr2(SO4)3
H2SO4 + 2KI + 8NaClO → H2O + I2 + 8NaCl + K2SO4
2KI + CuSO4 → K2SO4 + CuI2
4KI + O2 + 2H2O → 2I2 + 4KOH
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH
H2O2 + H2SO4 + KI → H2O + I2 + K2SO4
2H2SO4 + 2KI + MnO2 → 2H2O + I2 + MnSO4 + K2SO4
2KI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + K2SO4
2KI + 2FeBr3 → 2KBr + I2 + 2FeBr2
2 KI + FeSO4 → FeI2 + K2SO4
Fe2O3 + 2 KI + 3 H2SO4 → I2 + 2 FeSO4 + K2SO4 + 3 H2O
2 HCl + 2 KI → 2 KCl + I2 + H2
Br2 + 2KI → I2 + 2KBr
Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl
Tag: 30 uses homeopathic medicine thí nghiệm thêm dần vào how to get hydrogen peroxide lead nitrate molar mass of colour diagram eye drops hazard symbol merck reaction sigma solution supplement mercuric between and saturated supersaturated what is silver equation balanced radiation buy bromine benefits for skin bismuth chemical formula chlorine color change contraindications common name catalyst compound hyperthyroidism mechanism make in food ionic or covalent water salt thyroid storm iodine a reducing agent action molecular weight pdf manufacturers melting point now foods nuclear oxidising oxidation ozone pills price powder pubchem properties pregnancy risk assessment reacts with sds solubility safety data sheet preparation starch paper tablets 130mg india test type bond usp monograph vs nascent 130 mg 100g 10 tablet 200 mcg 500g 65mg 65 iosat acid base australia acidified dichromate thuốc boiling bulk uk best density dosage attack dot cross dose dissolved does help electrolysis empirical expectorant equivalent experiment erythema nodosum explain why has high germany hazards much take protection added life extension liquid precipitate povidone ph reagent shelf structure state sodium thyrosafe the ukraine valency 250g optimox iodoral iodine/potassium 90 fecl2 fecl3 hno3 dd kmno4 naclo đặc fe2so43 febr3 kbr