EDTA là gì
EDTA là một axit aminopolycarboxylic tồn tại ở dạng chất rắn không màu và tan nhiều trong nước. Ở thể lỏng hóa chất này có màu vàng nhạt.
EDTA có 2 loại phổ biến đó là EDTA 2Na có công thức hóa học c10h14n2na2o8, và EDTA 4Na có công thức hóa học c10h12n2na4o8
Edta có độc không
Hiện nay chưa có nghiên cứu nào chỉ ra edta là độc hại, tuy nhiên do có tính axit nên quý khách sử dụng edta nên sử dụng găng tay cao su.
Edta có tác dụng gì – Ứng dụng của edta
- Edta trong mỹ phẩm giúp ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt và tạo bọt, ổn định độ pH của dầu gội đầu, thuốc nhuộm, chất tẩy rửa, các loại mỹ phẩm chăm sóc da
- Edta trong nha khoa giúp cho việc nong rộng ống tủy dễ dàng và nhanh chóng.
- Ngành công nghiệp giấy: được sử dụng như một chất xử lý cải thiện độ trắng của giấy, giảm đóng cặn.
- Ngành công nghiệp in và nhuộm dệt: để cải thiện tỷ lệ nhuộm và màu sắc và độ trắng của vải in và nhuộm;
- Edta khử phèn trong thủy sản, edta hạ kiềm giúp ổn định độ pH. Tác dụng của edta trong nuôi tôm khử các kim loại nặng tồn lưu trong ao nuôi giúp tôm dễ lột xác
- Xác định độ cứng của nước bằng edta, công thức tính độ cứng của nước bằng edta được quy về số mg CaCO3 trong một 1l dung dịch là: CaCO3 (mg/L)= (N× V1×f × ĐCaCO3) × 1000 ÷ V
- Trong y tế được sử dụng rộng rãi trong phân tích máu, là một chất chống đông máu
Hướng dẫn sử dụng Edta xử lý nước trong nuôi tôm
Xử lý nước trong trại tôm giống, liều lượng EDTA thường được áp dụng là từ 5 – 10 ppm. Trong khi xử lý nước trong nuôi tôm thịt, đặc biệt đối với những ao nuôi có độ mặn thấp và đất bị nhiễm phèn. Khi cấp nước vào ao khoảng 0,8 – 1 m, nhận thấy nước có độ kiềm thấp, có màu vàng nhạt, người nuôi có thể sử dụng EDTA ở liều 2 – 5 kg/1.000 m2 để xử lý trước khi bón vôi, góp phần nâng độ kiềm cho ao nuôi.
Đánh edta vào lúc nào là tốt nhất ? vào thời điểm 6 và 8 giờ tối là thời điểm đánh edta tốt nhất
Những tên gọi khác của sản phẩm
EDTA, C10H12N2O8Na4, Ethylendiamin tetraacetic acid, EDTA 4Na, C10H12N2O8Na4.2H2O, Na4edta, Ethylenediaminetetraacetic Acid, Edta Tetrasodium Salt, Tetrasodium Salt, C10H12N2Na4O8, C10H14N2NA2O8, EDTA 2NA, EDTA-2NA, C10H14N2NA2O8.2H2O, EDTA 2, na4edta
Edta msds
https://www.labchem.com/tools/msds/msds/LC13750.pdf
Tag: · salt/64-02-8 of molecular weight 3 8-pyrenetetrasulfonic xylenol orange pyrenetetrasulfonic phenolphthalein bisphosphate copper phthalocyanine tetrasulfonic dihydrate hydrate tetrahydrate ii sds uses and related chelating agents cas number dipotassium hs code merck pronunciation structure sigma solubility water sodium tripotassium for skin edta-4na na na2 nghiệm edta-na na4 nhật huong dan mua giá natri nguyên liệu nguyen lieu muối or base acidic basic anticoagulant adalah abbreviation additive hưởng hiệu quả chemical definition application blood test blut means sample meaning benefits bsg 4- inci name 4 anhydride nuoi thuy san thực tom skincare vs use 17 dinatri