Đồng sunfat là gì
 Đồng sunfat hay còn gọi là copper sulfate là một hợp chất hóa học vô cơ với công thức là CuSO4. Muối này tồn tại dưới một vài dạng ngậm nước khác nhau: CuSO4, CuSO4·5H2O, CuSO4·3H2O và CuSO4·7H2O. Ở tự nhiên thì đồng sunphat ngậm 5 nước là dạng hay gặp nhất có tên gọi là copper sulfate pentahydrate. Đồng sunfat ngậm nước hay còn gọi là đá xanh
 Cuso4.5h2o nguyên tử khối là 159,609 g/mol
 Sulfat đồng có độc không
 Đồng Sunfat được ứng dụng để ngăn chặn tảo phát triển. Tuy nhiên, chúng độc hại đối với tất cả các loại thủy – sinh vật và gây tác hại cho môi trường nước nếu sử dụng quá liều lượng.
 Sunphat đồng có tác dụng gì – Ứng dụng của sunphat đồng
- Đồng sunfat trị nấm cho cá
- Đồng sunfat trong nuôi trồng thủy sản
- Đồng sunfat trong chăn nuôi
- Đồng sunfat trị mụn
 Đồng sunfat mua ở đâu
 Hiện nay vua hóa chất đang phân phối đồng sunphat trên toàn quốc. hãy liên lạc với chúng tôi để được tư vấn đồng sunfat giá bao nhiêu
 Cách sử dụng đồng sunfat
 Diệt tảo hồ bơi
 Hòa tan đồng sunfat vào thùng nước rồi dải đều lên bể bơi, số lượng đồng sunfat hòa tan theo tỉ lệ 1g/m3 nước bể. để khoảng 3 tiếng (bật chế độ lọc để hòa tan đều)
 Sau đó sử dụng PAC 31% dải vào bể để qua đêm, để làm lắng cặn bã.
 Xử lý nước ao hồ
 Đối với ao hồ đang nuôi tôm thì ta sẽ pha đồng sunfat liều lượng 1g/m3, thực hiện dải trong 3 ngày, mỗi ngày 1 lần
 Đối với ao hồ chưa nuôi tôm thì ta sẽ pha đồng sunfat liều lượng 0,23g/m3, thực hiện dải trong 3 ngày, mỗi ngày 1 lần
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 Copper sulfate,CuSO4.5H2O,Đồng sulphate,Đồng sulphate pentahydrate,Đồng sunphat,Đồng ngậm nước,đồng sunfat
 Cuso4.5h2o msds
 http://www.labchem.com/tools/msds/msds/75448.pdf
 Các phương trình tiêu biểu của copper sulfate
 CUSO4·5H2O + 4NH4OH → CU(NH3)4*SO4·H2O + 8H2O
 2CuSO4·5H2O + 2Na2CO3 → Cu2CO3(OH)2 + 2Na2SO4 + 9H2O + CO2
 CuSo4·5H2O + 4NH3 → (Cu(NH3)4)So4·H2O + 4H2O
 CuSO4·5H2O + 2KMnO4 → K2SO4 + Cu(MnO4)2 + 5H2O
 CuSO4*5H2O + HCl = CuCl4{2-} + H{+} + SO4{2-} + H2O
 Al + CuSO4*5H2O → AlSO4 + Cu + 5 H2O
 CuSO4·5H2O + 2K2C2O4·H2O → K2Cu(C2O4)2·2H2O + K2SO4 + 5H2O
 2CuSO4·5H2O + 4KI → Cu2I2 + I2 + 2K2SO4 + 10H2O
 Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
 Phương trình điện li Cuso4 : CuSO4→Cu2++SO2−
 CuSO4.5H2O → 5H2O + CuSO4 (khi bị nung nóng)
 Đồng sunfat tác dụng với kim loại sắt: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
 Tag: thuốc 2 mw nh3 sigma wikipedia name vôi molecular mass wt of equation heated hazards is blue in colour because iupac chemical compound crystal structure complex calculate the relative decomposition dissolved water density difference between and viết gói 1kg khan pentahydrat dược amu balanced bonds dehydration experiment h2so4 đặc mol ngâm rượu molar 249 merck weight melting point mr dung dịch ki k2c2o4 equivalent nomenclatura formula reaction rfm aldrich x sds solution solubility kmno4 na2co3 nh4oh o2 percentage composition iii ii crystals tribasic pubchem how to make anhydrous zinc toxic soluble why sodium hydroxide carbonate acid or base acidified for chickens aqueous electrolysis aluminum boiling buy benefits bulk battery powder color uses common charge can dissolve dissolves a disposal dangers dogs does kill fish etching elements electroplating products electrode using electrodes green goats hydrate heptahydrate algae much per litre pools ponds ionic covalent food ingestion iron dangerous ld50 lowes liquid lead large medical use making magnesium word nitric neutralize nickel on skin steel oxidation number old bridge chemicals poisoning ph price properties physical preparing pond pool root killer reacts with reversible symbol spray supplement state silver nitrate sulfuric from toxicity test fungicide dosage uv vis spectrum humans upon 274 g what happens if you eat m 11 4 99 pure reference phosphoric cas fertilizer lowe’s manufacturers paula’s choice storage walmart foaming vs industrial used where find