Caustic soda là gì
Caustic tiếng anh nghĩa là chất ăn da. Xút vẩy hay còn gọi là Natri hydroxit hoặc cautic soda flakes có công thức NaOH nó là 1 loại kiềm mạnh khi hòa tan trong nước.
Tính chất vật lý của natri hidroxit
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
Tính chất hóa học của natri hidroxit
a) Natri hidroxit tác dụng với oxit axit
Khi tác dụng với axit và oxit axit trung bình, yếu thì tùy theo tỉ lệ mol các chất tham gia mà muối thu được có thể là muối axit, muối trung hòa hay cả hai.
NaOH + CO2 → NaHCO3
b) Natri hidroxit tác dụng với axit
Là một bazơ mạnh nên tính chất đặc trưng của NaOH là tác dụng với axit tạo thành muối tan và nước. Phản ứng này còn gọi là phản ứng trung hòa.
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
c) Natri hidroxit tác dụng với muối
Natri hidroxit tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới. Điều kiện để có phản ứng xảy ra: Muối tạo thành phải là muối không tan hoặc bazơ tạo thành phải là bazơ không tan.
2NaOH + MgCl2 →2NaCl+ Mg(OH)2
d) Natri hidroxit tác dụng với một số phi kim như Si, C, P, S, Halogen
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
e) Dung dịch NaOH có khả năng hoà tan một hợp chất của kim loại lưỡng tính Al Zn Be Sn Pb
NaOH + Al(OH)3→ NaAlO2 + 2H2O
Điều chế naoh
- Trong công nghiệp, phương pháp điều chế NaOH là điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản xuất xút từ muối ăn là phương pháp hiệu quả với số lượng lớn.
- Điều chế naoh trong phòng thí nghiệm bằng cách cho muối Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng với bazơ mạnh Ca(OH)2 để tạo muối kết tủa. Tiếp đó tách chiết kết tủa để thu về dung dịch xút. phương trình hóa học: Na2CO3 + Ca(OH)2 → NaOH + CaCO3 (kết tủa). Đây chính là tên gọi điều chế xút từ vôi sống và soda. trong đó CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ứng dụng của natri hidroxit
- Mua naoh làm xà phòng, hiện nay rất nhiều người lựa chọn làm xà phòng hand made từ naoh. Công thức làm xà phòng từ naoh rất nhiều trên internet. Trong đó có 2 cách phổ biến nhất đó là cách làm xà phòng từ dầu ăn và naoh, và cách làm xà phòng từ dầu dừa và naoh
- Natri hiđroxit được dùng để tinh chế quặng nhôm, luyện nhôm
- Sodium hydroxide trong mỹ phẩm giúp điều chỉnh cân bằng độ pH trong nhiều loại mỹ phẩm như: thuốc nhuộm tóc, đồ trang điểm, sơn móng tay, chất tẩy rửa…
- Xút thông cống bằng cách pha xút với nước và đổ xuống cống.
- Xút được sử dụng để loại bỏ vỏ của cà chua, khoai tây và các loại trái cây và rau quả khác để đóng hộp và cũng là một thành phần trong chất bảo quản thực phẩm giúp ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn phát triển trong thực phẩm.
- Cách sử dụng xút để trung hoà và nâng độ pH của nước thải tại bể tuyển nổi pha nồng độ xút vảy thích hợp để trung hoà nước thải từ 50ppm. Cần lưu ý NaOH phải được chứa trong bồn làm từ vật liệu composite, phải chịu được mức độ ăn mòn mạnh.
Bột xút naoh mua ở đâu
Hiện nay Vua Hóa Chất chuyên phân phối bán lẻ xút trên toàn quốc, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn giá xút thời điểm hiện tại.
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Những tên gọi khác của sản phẩm
NaOH, Natri hidroxit, hiđroxit natri, hyđroxit natri, xút, xút vảy, Sodium Hydroxide, Natri hiđroxit, Caustic Soda, caustic soda flakes
MSDS sodium hydroxide
http://www.labchem.com/tools/msds/msds/LC23900.pdf
Câu hỏi thường gặp về xút naoh
Natri hidroxit có làm đổi màu quỳ tím không – naoh làm quỳ tím chuyển màu gì
Quỳ tím hóa sang màu xanh
Sodium hydroxide có độc không
Là chất độc hại. Gây bỏng nếu tiếp xúc. Nguy hiểm đến tính mạng nếu nuốt phải. Gây hại dù chỉ là hít vào.
Naoh màu gì
Chất rắn không màu
Naoh có kết tủa không
Naoh tan mạnh trọng nước vậy nên không kết tủa.
Naoh là bazo mạnh hay yếu
Là một bazơ mạnh
Xút có dẫn điện không – naoh điện li mạnh hay yếu
Ở dạng khan thì xút naoh không dẫn điện, nhưng khi tan trong nước thì NaOH là chất điện li mạnh.
Viết phương trình điện li của naoh : NaOH → Na+ + OH-
Phân tử khối naoh
39,99634 g/mol
Naoh đọc là gì
Natri hydroxide, xút vảy, xút lỏng, xút hạt đài loan, xút vảy đài loan
Hydrochloric acid + sodium hydroxide hiện tượng
NaOH + HCl → NaCl + H2O
Ban đầu mẩu quỳ tím có màu xanh, sau khi nhỏ từ từ HCl mẩu quỳ mất màu, dư HCl quỳ chuyển sang màu đỏ.
Điện phân dung dịch naoh hay còn gọi là naoh điện phân nóng chảy
Dung dịch NaOH có
- H2O
- NaOH = [Na+ chạy về catot] [OH– chạy về anot]
Naoh có tác dụng với hcl không
NaOH + HCl = NaCl + H2O
PT ion: H+ + Cl- + Na+ + OH- → Na+ + Cl- + H2O
Phương trình hóa học tiêu biểu của NaOH
Na2O + H2O → 2NaOH
2NaOH + H2CO3 → 2H2O + Na2CO3
NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O (xảy ra ở nhiều điều kiện như h2so4 loãng, h2so4 đặc nóng, h2so4 đặc nguội)
Hiện tượng: ban đầu cốc có màu xanh sau chuyển sang không màu, cuối cùng chuyển màu đỏ
NaOH + CO2 → NaHCO3
2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 (so2 + naoh tỉ lệ 1 1)
Nếu SO2 dư sẽ có phản ứng sau: SO2 + Na2SO3 + H2O -> 2NaHSO3 (so2 + naoh ra 2 muối)
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
Viết phương trình ion rút gọn của nahco3 + naoh
Na+ + HCO3−+ Na+ + OH− → 2Na+ + CO32− + H2O
NaOH + NH4Cl → NaCl+ NH3↑ + H2O
Hiện tượng: Có khí không màu, mùi khai bay ra.
Phương trình ion rút gọn nh4cl naoh
NH4+ + OH− → NH3 + H2O
Thí nghiệm đồng sunfat tác dụng với natri hidroxit
2NaOH + CuSO4 ⟶ Cu(OH)2 + Na2SO4
Hiện tượng: Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Hiện tượng nhôm oxit có màu trắng tan dần trong dịch
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
CH3COONa + NaOH (CaO) → CH4 + Na2CO3 ( Ch3coona vôi tôi xút )
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O (Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH tỉ lệ số mol 1:3. Muối thu được là Na3PO4)
NaOH + H3PO4 → H2O + NaH2PO4 (Khi naoh < h3po4)
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaCl
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
Hiện tượng: NaOH tan trong dung dịch và tạo kết tủa màu xanh.
2 NaOH + BaCl2 = Ba(OH)2 + 2NaCl
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
3Cl2 + 6NaOH → 3H2O + 5NaCl + NaClO3
NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
h2s naoh tạo ra 2 muối
NaOH + H2S → NaHS + H2O (1)
2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O (2)
6NaOH + P2O5 → 2 Na3PO4 + 3 H2O
H2O + 2NaOH + P2O5 → 2NaH2PO4
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Cho từ từ naoh đến dư vào alcl3, naoh dư ban đầu có kết tủa keo trắng xuất hiện. Sau đó kết tủa keo trắng tan trong NaOH dư tạo dung dịch trong suốt (vì Al(OH)3 có tính lưỡng tính tan được trong dung dịch axit dư, và kiềm dư)
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
Tag: gi mái la liquid 99 50 merck việt sheet solution 2020 nấu béo ta nào prices flake price chart use of what is used for wilko and baking another name kg burns beads pictures buy crossword clue cleaning cost drain cleaner dangers unblocker detergent effect on skin equation electrolytic process chlorine-caustic production granules gacl hs code hazards how to make at home soap without measure concentration in water treatment dangerous lye liquor lime or sds meaning manufacturers india near me news other today pearls properties plant prills preparation qatar remove paint suppliers ash vs tesco toilet clean drains tank unblock uses usage un number washing oil 1kg 100 25kg 25 32 30 98 applications cas no consumption distributors south africa formula import manufacturer china iran uae manufacturing membrane micropearls pearl poisoning powder pakistan per ton trend storage tds where chlorine solid sulfuric base nitric carbon dioxide ammonium nitrate acetic aqueous m n mol/l boiling point burn benefits bleach benzoic common colour cosmetics concentrated copper compound dissolves definition dissolution exothermic endothermic does ethanol react with dissolve ewg eye drops example elements experiments ethanoic plus estimation the dissociation reaction gas ghs glass grams green precipitate granulated hair hypobromite hazard symbol can ml care a strong shampoo an lewis structure level turns blue litmus red making lead molar mass melting methanol methanolic nfpa nature oven one pellets paula’s choice pubchem standardization risk assessment reacts sulphuric zinc solubility safety precautions test toxicity toothpaste toxic usp monograph class 10 sanitizing un1760 un1823 urea hypochlorite hydrogen peroxide bicarbonate vapor pressure vanillin vwr 0 1n 1m 2n 5m 20 2m 2-bromopropane substitution 3m 40 48 5n 500g freezing specific gravity 6n 5 anhydrous ethanolic gloves heat capacity from hydrobromic flammable manufacture 45 himedia o dau pump data wikipedia 中文 kill bacteria prepare phosphoric perchloric chloride molecular weight titration clo cn cthh kí mã dd cái thế giới ấn thái trao giữa clohiđric sa sút xa na na-na2o-naoh na-na2o-naoh-na2so4 hà nội tphcm bao nhiêu khiết phiếu hcl+ h2so4+ co2dư td co2+ nahso3 cộng naoh+ nh4 cl cuso4+naoh giải thích cuso4+ ii ch3coohna aloh3+ aloh3 naoh+h3po4 na2hpo4 mgcl2+naoh cucl2+ oxi khử clo2 sục naoh+hno3 hno3+ balanced naoh+h2s h2s+ naoh+p2o5 c6h5oh+