Potassium Iodate là gì
Kali iodate là một hợp chất hóa học ion với tỷ lệ K + và IO3- bằng nhau. Dễ gây cháy nổ. Kali iodat được sản xuất bằng cách phản ứng kali hydroxit với axit iot hoặc bằng cách phản ứng kali hydroxit với iot. Phản ứng thứ hai này tạo ra cả iotua và iotat.
Công thức hóa học: KIO3
Ứng dụng của KIO3
- Được sử dụng trong quá trình iốt hóa muối ăn vì iốt có thể bị ôxy hóa bởi ôxy phân tử thành iốt trong điều kiện ẩm ướt.
- Được sử dụng trong phân tích kiểm tra asen và kẽm.
- Được sử dụng trong phép đo iốt trong sản xuất thuốc.
- Được sử dụng trong thực phẩm như một chất làm chín và chất điều hòa bột nhào.
- Được sử dụng làm thuốc thử và phụ gia thức ăn chăn nuôi.
Những tên gọi khác của sản phẩm
KIO3, Potassium iodate, Kali iodat, kali Iốt
KIO3 msds
http://www.labchem.com/tools/msds/msds/LC19590.pdf
Các phương trình hóa học phổ biến của KIO3
Kali iodat kết hợp với kali iodua khi có axit mạnh như axit sulfuric tạo thành kali sunfat, iốt và nước.
KIO3 + 5KI + 3H2SO4 → 3K2SO4 + 3H2O + 3I2
2KIO3 + 5NA2S2O3 + H2SO4 → I2 + 5NA2S2O4 + K2SO4 + H2O
5KI + KIO3 + 6HCl → 3I2 + 6KCl + 3H2O
KIO3 + AgNO3 → AgIO3 + KNO3
BaCl2 + 2KIO3 → Ba(IO3)2 + 2KCl
3C6H8O6 + KIO3 → 3C6H6O6 + KI + 3H2O
6H2O + KIO3 → IO3− + [K(H2O)6]
3H2O2 + KI → 3H2O + KIO3
3H2O2 + KI → 3H2O + KIO3
2KIO3 + 5NaHSO3 → I2 + Na2SO4 + 3NaHSO4 + K2SO4 + H2O
6HI + KIO3 → 3I2 + KI + 3H2O
2KIO3 + 5Na2SO3 + H2SO4 → I2 + 5Na2SO4 + K2SO4 + H2O
KIO3 + 5KI + 6HCl + 6Na2S2O3 → 6KCl + 3H2O + 3Na2S4O6 + 6NaI
Tag: na2s2o3 titration standardization of with calculations hcl kio3+hcl+ki ki+kio3+h2so4 kio3+na2so3+h2so4 hi na2so3 can be oxidised to by merck chemical name compound cas c6h8o6 safety data sheet equivalent weight hazards kio3+h2o2 lewis structure molar mass molecular mw molarity nahso3 naoh oxidation number sds solution vitamin c equation reaction kio3+i2 170mg and iodide vs sodium thiosulfate lab report determination concentration using iodine as biiodate benzalkonium chloride e hs code hydrogen in salt food iodometric medical corps 0 1 n oxidizing agent preparation 1n uses pills solubility sigma tablets redox formula pregnancy