Tính chất vật lý của h3po4
Axit photphoric là chất lỏng nhớt không mùi, không màu, có tính chất làm đỏ quỳ tím ở mức độ cao. Nó không thể được lấy từ nước. Khi tiếp xúc với nhiệt màu đỏ và sau đó được làm lạnh, nó tạo thành một thủy tinh giòn trong suốt. Ở điều kiện thường axit photphoric là chất rắn ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, dễ chảy rữa và tan vô hạn trong nước.
Khối lượng phân tử / Khối lượng mol/ Nguyên tử khối của H3PO4: 97,994 g / mol
Mật độ 1,88 g / cm³
Điểm sôi 158 ° C
Điểm nóng chảy 42,35 ° C
Tính chất hóa học của h3po4
- Axit photphoric là một chất rắn hóa lỏng, thường gặp ở dạng dung dịch nước nhớt.
- Nó có tính axit yếu, với ba bước deroto hóa tuần tự có thể xảy ra, tạo thành phốt phát.
- Một trong những phản ứng quan trọng nhất của axit photphoric và các dẫn xuất của nó là phản ứng trùng hợp.
- Giống như với axit cacboxylic, hai phân tử axit photphoric có thể kết hợp với sự mất nước để tạo thành một este di photphat còn được gọi là pyrophosphat.
- Muối của axit photphoric là chất rắn và nhiều loại tương đối không tan trong nước trừ khi có axit khoáng mạnh.
Ứng dụng của h3po4
- Khoảng 90% axit photphoric được sản xuất được sử dụng làm phân bón
- Nó được sử dụng làm thức ăn bổ sung cho lợn, gia súc, gia cầm
- Nó được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất bia, thực phẩm và sữa như một chất khử trùng
- Nó được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, mỹ phẩm như một chất điều chỉnh độ pH
- Nó được sử dụng để loại bỏ gỉ từ bề mặt cho kim loại
Mua h3po4 ở đâu
Hiên nay Vua Hóa Chất là cơ sở chuyên phân phối và bán lẻ axit photphoric toàn quốc. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá axit photphoric thời điểm hiện tại
Điều chế h3po4
Điều chế h3po4 trong phòng thí nghiệm
Dùng HNO3 đặc oxy hóa photpho ở nhiệt độ cao: P + 5HNO3 -> H3PO4 + 5NO2 + H2O.
Điều chế h3po4 trong công nghiệp
Axit photphoric trong công nghiệp được sản xuất chủ yếu qua hai phương pháp đó là quá trình nhiệt và quá trình ẩm ướt. Cụ thể như sau
– Quá trình nhiệt hay còn gọi là phương pháp khô: H3PO4 thu được bằng cách đốt phospho nguyên tố để tạo phospho pentaoxit, sau đó được hòa tan trong axit phosphoric loãng. Qua quá trình đốt phospho trong lò điện thì mọi tạp chất đã bị loại bỏ vì vậy ta sẽ thu được H3PO4 vô cùng tinh khiết. Điều chế axit photphoric từ quặng photphorit theo sơ đồ
P → P2O5 → H3PO4
4P + 5O2→ 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2 H3PO4
– Phương pháp ướt hay còn gọi là phương pháp trích ly: Đây là cách dùng axit sunfuric để phân huỷ khoáng calcium phosphate, thường được tìm thấy trong tự nhiên như quặng apatit. Phản ứng là:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaS O4 + 2 H3PO4 (t0)
Đây là 2 cách sản xuất h3po4 trong công nghiệp. Phương pháp nhiệt thường tạo ra một sản phẩm đậm đặc và tinh khiết hơn, nhưng lại tốn nhiều năng lượng
Những tên gọi khác của sản phẩm
H3PO4, AXIT PHOSPHORIC, PHOSPHORIC ACID, PHOTPHORIC AXIT, PHOSPHORIC AXIT, ACID PHOSPHORIC, PHOTPHORIC ACID, AXIT PHOTPHORIC, ACID PHOTPHORIC
Câu hỏi thương gặp liên quan đến H3PO4
H3po4 là chất điện li mạnh hay yếu ?
H3PO4 là chất điện li yếu
H3po4 là axit mạnh hay yếu ?
H3PO4 là một axit trung bình
Phương trình điện li h3po4
H3PO4 <-> H+ + H2PO4−
H2PO4− <-> H+ + HPO42−
HPO42- <-> H+ + PO43-
H3po4 đọc là gì ?
Axit photphoric
Công thức cấu tạo h3po4 – Viết công thức electron của h3po4
H3po4 la axit mấy nấc
Là axit 3 nấc
Tại sao h3po4 là axit 3 nấc
Phân ly thuận nghịch theo 3 nấc khi ở trong dung dịch với các hằng số axit ở 25 độ C
H3po4 có tính oxi hóa không
Không có tính oxi hóa
Tại sao h3po4 không có tính oxi hóa
Vì P có bán kinh nguyên tử nhỏ
Số oxi hóa của p trong h3po4
+5
H3po4 làm quỳ tím chuyển màu gì ?
Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ
H3po4 có tan trong nước không
dễ tan trong nước
H3po4 màu gì
Axit photphoric là một axit vô cơ chứa phốt pho không màu
Axit photphoric có độc không
Là 1 axit gây nhiều tác hại cho cơ thể nếu tiếp xúc trực tiếp.
Các phương trình phổ biến của H3PO4
3H2O + P2O5 → 2H3PO4
Naoh + h3po4 tỉ lệ 1 1
NaOH + H3PO4 → H2O + NaH2PO4
H3po4 naoh tỉ lệ 1 2
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + H2O
H3po4 naoh tỉ lệ 1 3
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
Naoh h3po4 tạo 2 muối khi tỉ lệ Naoh với H3PO4 nằm trong khoảng lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2, hoặc lớn hơn 2 nhỏ hơn 3
H3po4 koh tỉ lệ 1 2
2KOH + H3PO4 → K2HPO4 + 2H2O
H3po4 koh tỉ lệ 1 1
KOH + H3PO4 → KH2PO4 + H2O
koh h3po4 phương trình ion rút gọn
3OH- + 3H+ -> 3H2O
3AgNO3 + H3PO4 Không xảy ra phản ứng
P ra h3po4
5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4
2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
Ca(OH)2 + H3PO4 tỉ lệ 1 1
H3PO4 + Ca(OH)2 → CaHPO4 + 2H2O
Ca(OH)2 + H3PO4 tỉ lệ 1 2
Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O
Na2CO3 + H3PO4 → H2O + Na3PO4 + CO2
3NH3 + H3PO4 → (NH4)3PO4
2K3PO4 + H3PO4 ⟶ 3K2HPO4
3Ba(OH)2 + 2H3PO4 → 6H2O + Ba3(PO4)2
3Zn+ 2H3PO4 → → Zn3(PO4)2+ 3H2
K2HPO4 + H3PO4 → 2KH2PO4
Tag: ctct riêng 85 density molarity trị or base dissociation equation dissolved in water electrolyte nonelectrolyte estado de oxidacion h3po4-ag3po4 geometry hàn iupac msds molar mass masa uses orthophosphoric ortho fuel cells cell price chart o-phosphoric ortho-phosphoric molecular weight percent sds pakistan bad for you chemical formula table dangers constants kg/m3 dna ester esters etching elements e number gel s hazards hs code hplc coke soda food is strong weak coca cola soft drinks vs pepsi ka lewis structure lithium hydroxide m name nfpa on skin rust stainless steel aluminum o production by wet process reacts with sodium reaction symbol substitute specific gravity titration curve teeth taste toxicity to remove toilet cleaner industry sulfuric muriatic phosphorous hydrochloric vietnam how make a anhydrous buy burn bunnings benefits of cas amine salt foliar spray pesticide plants purification technology and economics specifications tank thermal what used plant boiling point buffer barium balanced range bones limescale remover manufacturing process+pdf melting ppt market converter react thuyết orthophotphoric bột dau hữu h2so4 so2 h2 h3po4+h2so4 h20 p2o5+ p-p2o5-h3po4-na3po4 p-p2o5-h3po4-na3po4-ag3po4 naoh+h3po4 h3po4+naoh dư h3po4+2naoh h3po4+3naoh 2naoh+h3po4 bài toán koh+h3po4 k3po4 2koh+h3po4 3koh khpo4 koh–kh2po4 h3po4+2koh agno3 tủa tượng pt vào trộn dd h3po4+hno3 phải tổng cộng gi caoh2 ca oh ca3 po4 caoh h2po4 ионное уравнение oh2 người na hcl nacl nh3+h3po4 nh3 nh3+ 2nh3+h3po4 nh4 3po4 nh4h2po4 baoh2+h3po4 baoh2 bahpo4 xác định na2co3+h3po4