Potassium carbonate là gì
 Potassium carbonate là một muối dikali của axit cacbonic. Nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thủy tinh và xà phòng. Nó không mùi và có vị kiềm. Nó dễ hòa tan trong nước nhưng không hòa tan trong etanol, axeton và rượu. Nó có độ pH là 11,6. Nó là một thành phần chính của kali. Trong lịch sử, người ta sản xuất bột ngọc trai bằng cách nung muối kali trong lò nung loại bỏ các tạp chất, phần tinh khiết thu được chính là bột ngọc trai.
 Nguyên tử khối của k2co3 : 138,205 g/mol
 K2CO3 nhiệt độ nóng chảy là 891 độ
 Điều chế Kali Cacbonat
 Cho kali hydroxit (KOH) phản ứng với cacbon đioxit (CO2):
 2 KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
 Cacbon đioxit với sự có mặt của một amin hữu cơ để tạo ra kali bicromat, sau đó được nung để tạo ra kali cacbonat.
 2 KHCO3 → K2CO3 + H2O + CO2
 Ứng dụng của Kali Cacbonat
- Kali cacbonat được sử dụng như một chất làm khô nhẹ.
- Được sử dụng để sản xuất sô cô la
- Dùng để làm mềm nước cứng
- Được sử dụng trong chất hàn.
- Sản xuất chất dập lửa
- Phân kali cacbonat, K2CO3 là loại là loại phân bón cao cấp chứa hàm lượng Kali cao nhất hiện tại (K2O = 68%), vừa giúp cung cấp Kali vừa cung cấp CO2 có lợi cho quá trình quang hợp và trao đổi chất của cây trồng. giúp làm giảm độ chua trong đất và cân bằng độ pH. Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 K2CO3, POTASSIUM CARBONATE, KALI CARBONATE, KALI CACBONAT, Carbonate kali, Kalium carbonate, Potassium Carbonat
 Potassium carbonate msds
 https://www.chemos.de/import/data/msds/GB_en/584-08-7-A0216451-GB-en.pdf
 Potassium carbonate cas number
 584-08-7
 Potassium carbonate hs code
 283640
 Các câu hỏi thường gặp về k2co3
 K2co3 có kết tủa không – K2co3 kết tủa màu gì
 Do là chất tan trong nước nên sẽ không kết tủa
 K2co3 là chất điện li mạnh hay yếu
 K2CO3 là chất điện li mạnh
 Phương trình điện li k2co3
 K2CO3 → 2K+ + CO32-
 K2co3 làm quỳ tím chuyển màu gì
 K2CO3 làm quỳ tím đổi màu thành xanh
 K2co3 có tan trong nước không
 Có tan trong nước
 K2co3 là muối gì
 K2CO3 được được tạo từ axit yếu là H2CO3 và bazo mạnh KOH vậy nên muối K2CO3 có môi trường ba zơ
 K2co3 đọc là gì
 Kali Cacbonat
 K2CO3 có ph bằng bao nhiêu
 11.6
 Nhiệt phân k2co3 có xảy ra không
 Không xảy ra phản ứng nhiệt phân k2co3
 Các phương trình hóa học tiêu biểu của K2CO3
 CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KCl
 K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O
 K2co3 hcl pt ion
 CO2 2- + 2H+ → CO2 + H2O
 H2SO4 + K2CO3 → H2O + K2SO4 + CO2
 K2co3 h2so4 hiện tượng có khí không màu thoát ra
 Phương trình ion rút gọn k2co3 + h2so4
 CO3 2− + 2H+ → CO2 + H2O
 K2CO3 + 2NaCl → 2KCl + Na2CO3
 BaCl2 + K2CO3 → 2KCl + BaCO3↓
 K2co3 bacl2 hiện tượng xuất hiện kết tủa trắng BaCO3
 K2co3 bacl2 pt ion
 CO3(2-) + Ba(2+) --> BaCO3
 K2co3 ra koh
 Ca(OH)2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KOH
 2CH3COOH + K2CO3 → H2O + CO2 + 2CH3COOK
 2HNO3 + K2CO3 → H2O + 2KNO3 + CO2
 K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3
 Co2 ra k2co3
 Koh ra k2co3
 CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
 K2co3 ra co2
 K2CO3 ⟶ K2O + CO2 (Nhiệt độ: > 1200)
 K2CO3 + 2NaOH → 2KOH + Na2CO3
 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3
 Ba(HCO3)2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KHCO3
 hydrogen công thức bicarbonate merck anhydrous hydrochloric acid sds molar mass chemical formula heated of sodium and pka nitric balanced equation is a base battery or dihydrate decomposition density de e granules granular g/ml hydrate soluble in water dangerous salt toxic ionic covalent lye molecular magnesium nitrate weight name price pubchem reacts with ramen thermal uses agriculture food medicine aqueous solution barium hydroxide calcium chloride crystals dissolved electrolysis elements electrolyte side effects monohydrate solubility sigma sulfuric suppliers sesquihydrate word use unid how to make e501 evonik hot process heating made from batteries koon chun making symbol which type k2co3- boiling point reagent reaction insoluble structure hoa chat chemistry k2co3+2hcl kcl h2so4+k2co3 loãng đặc nacl nacl+k2co3 bacl2+k2co3 k2co3+ caoh2 ca oh ch3cooh+k2co3 ch3cooh 2ch3cooh+k2co3 hno3 hno3+k2co3 k2co3+2hno3 baoh2 co2+ naoh naoh+k2co3 fecl3 hco3 2+ bahco32 bahco32+k2co3 koh-k2co3