Axit oxalic là gì
Axit oxalic là một axit đicacboxylic có công thức hóa học là C2H2O4. Nó còn được gọi là axit Ethanedioic hoặc axit Oxiric.
Axit oxalic có vị chua của me, vậy nên đây là cách nhận biết thực phẩm nào có chứa axit oxalic. Câu trả lời cho câu hỏi axit oxalic có trong thực phẩm nào sẽ là: khế, chanh, nho, me, củ cải đường, ca cao, cải bó xôi, lá chè, cải thìa, cần tây…
Axit oxalic công thức C2H2O4, HOOC-COOH
Khối lượng phân tử: 90,03 g/mol.
Khối lượng riêng: 1,9 g/cm3.
Độ hòa tan trong nước: 14,3g/100 ml ở 25°C.
Nhiệt độ sôi: 157°C.
Tính chất hóa học của axit oxalic
- Hạt tinh thể trắng, trắng ngà.
- Là một Axít dicacboxylic, có công thức triển khai HOOC-COOH
- Nó là một axit hữu cơ tương đối mạnh, nó mạnh gấp khoảng 10.000 lần so với Axit axetic
- Anion của nó là một chất khử. Các dianion của Axit oxalic được gọi là oxalat
Điều chế axit oxalic
Oxi hoá sucroza bằng axit nitric trong vai trò của chất oxi hoá và một lượng nhỏ vanadj(V)oxit trong vai trò của chất xúc tác
Acid oxalic có tác dụng gì – Ứng dụng của axit oxalic
- Sử dụng trong quá trình nhuộm như một chất kết dính
- Dùng làm thuốc thử quan trọng
- Nó được áp dụng trên các tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch để làm cho nó sáng bóng
- Trong sản xuất thuốc nhuộm
- Sử dụng trong xử lý nước thải để loại bỏ cặn canxi.
- Axit tẩy rỉ sét kim loại, hóa chất tẩy rỉ sét inox, nhiều cửa hàng dùng làm chất tẩy rỉ sét niềng xe máy (pha oxalic với nước theo tỉ lệ 1:10 sau đó ngâm đồ vật cần tẩy rỉ sét trong 20 phút)
Mua axit oxalic ở đâu
Hiện nay Vua Hóa Chất là cơ sở chuyên phân phối và bán lẻ axit oxalic trên toàn quốc. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá axit oxalic thời điểm hiện tại.
Những tên gọi khác của sản phẩm
OXALIC ACID, C2H2O4, OXALIC, AXIT OXALIC, C2H2O4.2H2O, OXALIC AXIT, ACID OXALIC, Axit etanedioic, Axit tẩy gỉ sét
Msds c2h2o4
https://assets.pim.ecolab.com/media/Original/10061/NZ-EN-975383-OXALIC%20ACID.pdf
Oxalic acid hs code
291711
Axit oxalic có tráng bạc không
Không tráng bạc được, ngoại trừ axit formic
Phương trình hóa học phổ biến của c2h2o4
HOOCCOOH + NaHCO3 = 2CO2 + H2O + NaCHO2
Chuẩn độ naoh bằng acid oxalic
H2C2O4 + 2NaOH = Na2C2O4 + 2H2O
3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2
C2H2O4 + 2Na → Na2C2O4 + H2
Acid oxalic + nước vôi trong
C2H2O4 + CaO → (COO)2Ca + H2O
Tag: ethylene glycol examples in food foods formula found fruits glycerin strips hazards heated how to use hydrated spinach tomato is present strong or weak iupac name ka kale lewis structure limescale liquid solid lowes meaning melting point merck mixing ratio mol wt molecular weight natural source odour on skin wood other names oxidation ph pharmaceutical uses pka values poisoning potassium permanganate products react with sodium hydroxide reaction reducing agent rhubarb rust removal sds solution taste titration toxicity un number cleaning medicine vegetables vs acetic citric where buy bleach brightener youtube of by properties what used for amazon and anhydrous preparation standardization bee treatment crystals chemical deck contain environmental impact etch test equivalent mass gout h2so4 hplc onion ka1 ka2 kidney stones dot laundry high list mg molar oxidare standard quartz reacts solubility safety data sheet sigma water soluble sublimator tratament albine remove vitamin c 0 n 25cm3 30 144-62-7 an aqueous 6 3g bar keepers friend bleaching cleaner cas calculate the dihydrate does have discussion between dissociation decomposition experiment glycerol gas vap much per hive a harmful environment which kegunaan leather manufacturers india molarity concrete powder price pronunciation value qualitative analysis remover strength bees clean usage using valency 1n normal tiles uk crystalline m/40 5 pubchem level production na nahco3+c2h2o4 kmno4 c2h2o4+h2so4+kmno4 dạng bột b05 rp7 metal rescue 3m stainless steel polish aaxit ctct cấu tạo chat cua thay thế clothes define ester group acids calculation acidul base lab report đun nóng density dangerous make bad you humans safe 144 62 7 1kg 25kg 500g 5kg 98 99 balanced equation boiling calcium no color colour conjugate constant empirical esterification