Muối lạnh là gì
Amoni clorua hay còn gọi là muối lạnh Sal ammoniac, Ammonium chloride, Muối lạnh.
Nó là một muối tinh thể (dạng hạt tinh thể) có màu trắng và tan mạnh trong nước. Dung dịch amoni clorua sẽ có tính axit nhẹ
Công dụng của muối lạnh trong nhiều lĩnh vực khác nhau thuộc nhóm hoá chất dệt nhuộm được sử dụng trong ngành công nghiệp dệt may và da trong nhuộm, thuộc da và in vải bông ánh, các chất tẩy màu và thuốc nhuộm còn gọi là purple salt
Nh4cl nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi
Nhiệt độ nóng chảy | 338 oC (611 K, 640 oF) |
Điểm sôi | 520 oC (793 K, 968 oF) |
Công thức cấu tạo của nh4cl
Ứng dụng
Trong sản xuất phân bón (Hóa chất Amoni clorua NH4Cl là một trong những nguyên liệu không thể thiếu của sản xuất phân bón (90%) cung cấp nguyên tố Nitơ (đạm) cho cây trồng, nên đôi khi được gọi là đạm clorua.)
Trong công nghiệp luyện kim (Hóa chất Amoni clorua được biết đến với tác dụng lớn trong nghành xi mạ hoặc hàn. Nó có tác dụng làm sạch bề mặt của phôi bằng phản ứng với các oxit kim loại ở bề mặt để tạo thành một clorua kim loại dễ bay hơi…)
Trong Y học (NH4Cl còn được biết đến với tên gọi khác là muối lạnh, được sử dụng trong thuốc ho như một chất long đờm…)
Lưu ý
Khi tiếp xúc với hóa chất này chúng ta cần phải mang đồ bảo hộ đấy đủ: Găng tay, khẩu trang, dày, mũ, kính… và tuân thủ nghiêm ngặt quy định an toàn hóa chất.
Bảo quản và lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt, ánh nắng trực tiếp, các chất dễ cháy, tránh nước, độ ẩm cao, để xa tầm tay trẻ em, để xa các thực phẩm của người và vật nuôi.
Đóng kín vật đựng sản phẩm để bảo quản tốt chất lượng và tránh trường hợp sản phẩm bị trào đổ, rò rỉ ra ngoài.
Nh4cl đọc là gì – muối nh4cl có tên gọi là
NH4Cl, AMMONIUM CHLORIDE, Amoni clorua, Muối lạnh, Sal ammoniac, phân clorua amon, salt ammoniac, Nushadir Salt, Ammonium Muriate
Phương trình hóa học tiêu biểu của muối lạnh
Nh4cl naoh đun nóng có phản ứng
NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
Hiện tượng xuất hiện bọt khí do khí Amoniac (NH3) sinh ra.
Phương trình ion rút gọn nh4cl + naoh
NH4+ + OH− → NH3 + H2O
NH4Cl + baoh2
Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
nh4cl + baoh2 hiện tượng sinh ra khí có mùi khai amoniac
NH4Cl nano2 đun nóng
NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl
Nhiệt phân nh4cl thu được
NH4Cl → NH3 + HCl (Điều kiện phản ứng: Nhiệt độ: > 337,8)
Cho khí NH3 tác dụng với dd axit HCl ở nhiệt độ thường
HCl + NH3 -> NH4Cl
Viết phương trình điện li nh4cl
NH4Cl → NH4+ + Cl-
NaNO3 + NH4Cl → 2H2O + NaCl + N2O
NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl
nh4cl + agno3 phương trình ion – nh4cl + agno3 pt ion
NH4 + Cl– + Ag+ + NO3– → NH4+ + NO3– + AgCl↓
KOH + NH4Cl → KCl+ NH3 + H2O
NH4Cl + koh pt ion rút gọn
NH4+ + OH– → NH3 + H2O
Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2
nh4cl + caoh2 phương trình ion thu gọn
NH4+ + OH−→ NH3 + H2O
Những câu hỏi thường gặp
Nh4cl là chất điện li mạnh hay yếu ?
NH4Cl là chất điện li mạnh. Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan phân li hoàn toàn.
nh4cl có kết tủa không
Do có tính tan mạnh nên muối này không kết tủa
nh4cl là muối axit hay muối trung hòa – nh4cl là môi trường gì – nh4cl là axit hay bazơ
Muối có tính tính axit nhẹ chứ không phải muối trung hòa, lưỡng tính như nhiều người nghĩ
Số oxi hóa của nitơ trong nh4cl
-3
nh4cl là liên kết gì
Phân tử NH4Cl có liên kết ion tạo bởi ion NH4+ và Cl–
Nhận biết nh4cl
Nhỏ vào mỗi mẫu thử vài giọt Ba(OH)2, phản ứng có khí mùi khai thoát ra là NH4Cl
nh4cl có tan không
tan mạnh trong nước
nh4cl màu gì
tinh thể màu trắng
nh4cl có ph bằng bao nhiêu
pH < 7
nh4cl có làm đổi màu quỳ tím không – nh4cl làm quỳ tím chuyển màu gì
Làm giấy quỳ tím hóa đỏ
Tag: +nh4cl naoh+nh4cl +naoh nh4cl+ nh4cl+naoh cộng naoh+ dư td ba oh 2 nh4cl+baoh2 +baoh2 2+nh4cl baoh2+nh4cl baoh baoh+nh4cl +baoh nh4cl+baoh balanced equation nh4cl- +agno3 nh4cl+agno3 agno3+nh4cl hno3 precipitate agno3+ and net ionic +koh nh4cl+koh koh+nh4cl koh+ nh4cl+nano2 +nano2 nano2+nh4cl nano2+ reaction ca +caoh2 nh4cl+ca nh4cl+caoh2 caoh2+nh4cl caoh +caoh nh4cl+caoh caoh+nh4cl +nh3 nh4cl– nh4cl/nh3 nh4cl+nh3 nh4cl-nh3 nh3- nh3+nh4cl nh3-nh4cl nh3+hcl nh3+hcl- nh3+hcl-nh4cl nh4cl+hcl hcl+nh4cl +hcl nh4cl+nano3 +nano3 nano3+nh4cl n nito of