Sodium Thiosulfate là gì
 Natri thiosunfat, còn được gọi là natri sunphat, là một hợp chất hóa học có công thức là Na2S2O3. Nó thường được tìm thấy ở dạng pentahydrate có màu trắng hoặc hoàn toàn không màu. Pentahydrat natri thiosunfat này được mô tả theo công thức hóa học sau: Na2S2O3.5H2O.
 Nó có dạng tinh thể màu trắng như chất rắn và không mùi.
 Độ hòa tan của natri thiosunfat trong nước là 70,1g / 100 mL ở 20oC
 Cấu trúc tinh thể của tinh thể Na2S2O3 là đơn tà.
 Tính chất hóa học của na2s2o3
- Muối natri thiosunfat là trung tính. Tuy nhiên, nó phân ly trong nước và một số dung môi phân cực khác để tạo ra Na + và S2O32-
- Mặc dù ổn định ở điều kiện tiêu chuẩn, muối natri thiosunfat bị phân hủy ở nhiệt độ cao để tạo ra natri sunfat cùng với natri polysulfua.
- Phương trình hóa học cho phản ứng mô tả ở trên được đưa ra bởi
- 4Na2S2O3 -> 3Na2SO4 + Na2S5
- Khi tiếp xúc với axit loãng như axit clohydric loãng, muối natri thiosunfat trải qua phản ứng phân hủy để tạo ra lưu huỳnh cùng với lưu huỳnh đioxit.
- Na2S2O3 + 2HCl -> 2NaCl + SO2 + H2O + S
- Quá trình alkyl hóa Na2S2O3 tạo ra S-alkyl thiosulfat. Những hợp chất này thường được gọi là muối Bunte.
 Điều chế na2s2o3
 Quá trình điều chế muối natri thiosunfat trong phòng thí nghiệm liên quan đến việc đun nóng dung dịch natri sulfit trong nước cùng với lưu huỳnh.
 Phản ứng cho phương pháp được mô tả ở trên được đưa ra bởi
 6NaOH + 4S ⟶ Na2S2O3 + 2Na2S + H2O.
 Trong công nghiệp, natri thiosunfat được điều chế từ chất thải lỏng tạo ra từ quá trình sản xuất thuốc nhuộm lưu huỳnh.
 Sodium thiosulfate dùng để làm gì – Ứng dụng của thiosunphat
- Ứng dụng của na2s2o3 trong ngành dược, trong y tế điều trị các trường hợp ngộ độc xyanua, điều trị bệnh nấm da (bệnh hắc lào) và bệnh lang ben
- Natri thiosulfat dùng trong thủy sản để làm giảm hàm lượng clo trong nước, người ta sử dụng Na2S2O3 trong quá trình khử clo.
- Tác dụng của sodium thiosulfate trong nuôi tôm giúp tôm sạch phèn không bị đóng phèn
- Sử dụng trong quá trình khai thác vàng từ quặng
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 NA2S2O3, SODIUM THIOSULFATE, NA2S2O3.5H2O, SODIUM THIO SULPHATE, NATRI THIOSUNFATE, NATRI THIOSULPHATE, NATRI THIOSULFAT, NATRI THIOSUNPHATE, THIOSULFATE, NATRI THIOSULFATE, Sodium hyposulfite, Hyposulphite of soda, Natri thiosunphat, sodium thiosulphate, Sodium Thiosulfate Pentanhydrate, Natri thiosunfat, Sodium hyposulfate, Sodium thiosulphate Pentahydrate
 Sodium thiosulfate pentahydrate cas number
 10102-17-7
 Sodium thiosulphate msds
 https://www.sigmaaldrich.com/VN/en/sds/SIGALD/217263
 Sodium thiosulfate ph
 Sodium thiosulfate pentahydrate pH 6.0-8.4
 Số oxi hóa của na2s2o3
 Na +1, S +2, O -2
 Phương trình phổ biến của na2s2o3
 Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O
 Na2s2o3 h2so4 hiện tượng xuất hiện sủi bọt khí, sau một thời gian, ống nghiệm xuất hiện vẩn đục vàng nhạt.
 8 KMnO4 + 7 H2SO4 + 5 Na2S2O3→ 8 MnSO4 + 5 Na2SO4 + 4 K2SO4 + 7 H2O
 6KI + 5H2SO4 + 7Na2S2O3 → 4Na2S4O6 + 6NaI + 3K2SO4 + 5H2O
 Chuẩn độ i2 bằng na2s2o3
 I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6
 Na2s2o3 i2 giải thích hiện tượng chất rắn màu tím đen Iod (I2) tan dần. Vậy nên người ta định lượng iod bằng natri thiosulfat
 Sodium thiosulphate and hydrochloric acid
 2HCl + Na2S2O3 → 2NaCl + H2S2O3
 Khi cho từ từ HCl vào Na2CO3 thì sau một thời gian thấy hiện tượng có bọt khí không màu thoát ra
 Na2S2O3 + 4 Cl2 + 5 H2O → 2 NaHSO4 + 8 HCl
 AgBr + 2Na2S2O3 → Na3[Ag(S2O3)2] + NaBr
 AgCl + 2Na2S2O3 → Na3(Ag(S2O3)2) + NaCl
 2AgNO3 + Na2S2O3 → 2NaNO3 + Ag2S2O3
 330mg iot natrium thuoc formula de pharmacie equivalent weight preparation 0 1n balanced equation experiment report copper titration with himedia how to prepare iodometric iodine reacts standardization reaction between nitric rate solution standardisation 1 m n crystal chemical structure merck trồng injection molar mass sds nuoi thuy san standard synthesis molecular mw sigma solubility uses what is used for vs boiling point bacteria buy bromine fisher melting name normality powder tablet side effects symbol anion reduction reductase na2s2o3+h2so4+h2o na2s2o3+kmno4+h2so4 kio3 ki đặc na2s2o3+h2so4+kmno4 kmno4+na2s2o3+h2so4 nai redox na2s2o3+i2+h2o i2+na2s2o3 na2s2o3+agcl agno3 the relative common in photography compound reducing agent aldrich 5h20 x oxidation