Kẽm là gì
Kẽm (Zn) là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm kim loại, có số hiệu nguyên tử là 30 trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học.
Tính chất vật lý của kẽm
- Màu sắc: Kẽm có màu xám xanh nhạt hoặc xám trắng, bề mặt kim loại tỏa sáng.
- Trạng thái: Kẽm là kim loại rắn ở nhiệt độ phòng.
- Nhiệt độ nóng chảy: 419,5 °C
- Nhiệt độ sôi: 907 °C
- Khối lượng riêng: 7,14 g/cm³
Tính chất hóa học của kẽm
Kẽm có khả năng phản ứng với axit, kiềm, oxy, halogen và nhiều chất khác.
Phản ứng với axit: Zn + 2HCl -> ZnCl₂ + H₂
Phản ứng với kiềm: Zn + 2NaOH -> Na₂ZnO₂ + H₂
Phản ứng với oxy: 2Zn + O₂ -> 2ZnO
Phản ứng với halogen: Zn + Cl₂ -> ZnCl₂
Kẽm có tác dụng gì – Ứng dụng của kẽm
- Kẽm được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp để mạ bề mặt kim loại khác, chống ăn mòn.
- Hợp kim kẽm như đồng thau, Zamak được sử dụng trong ngành công nghiệp đúc, sản xuất đồ gia dụng và đồ trang sức.
- Kẽm được dùng trong ngành công nghiệp pin, chẳng hạn như pin kiềm mangan.
- Kẽm cũng có vai trò quan trọng trong sinh học, đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tạo huyết tương và nhiều hoạt động sinh lý khác của cơ thể.
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
Zn, Zinc dust EF, Bột Kẽm, ZINC DUST, Bụi kẽm, KIm loại Kẽm, Zn kim loại, Kẽm, Zinc powder
Zinc dust cas number
7440-66-6
Zinc powder hs code
79039000
Zinc powder msds – Zinc dust msds
https://thermofishervn.com/images/products/MSDS/Z0160.pdf
Kẽm màu gì
Kẽm có màu xám xanh nhạt hoặc xám trắng, bề mặt kim loại tỏa sáng.
Kẽm là kim loại hay phi kim
Kẽm là kim loại.
Kẽm có nguyên tử khối là bao nhiêu
Nguyên tử khối của kẽm là 65,38.
Phân tử khối của zn
Do Zn là nguyên tố, không phải là phân tử, nên chúng ta nói về nguyên tử khối của Zn thay vì phân tử khối.
Zn hóa trị mấy
Kẽm (Zn) chủ yếu có hóa trị +2 trong các hợp chất. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt, kẽm cũng có thể có hóa trị +1.
Cho hỗn hợp al và zn vào dung dịch agno3
Khi cho hỗn hợp Al và Zn vào dung dịch AgNO3, cả hai kim loại sẽ phản ứng với ion Ag+ trong dung dịch và tạo ra kim loại bạc kết tủa. Phương trình phản ứng sẽ như sau:
2Al + 3AgNO3 → Al2(NO3)3 + 3Ag (kết tủa)
2AgNO3 + Zn → Zn(NO3)2 + 2Ag (kết tủa)
Sau phản ứng, trong dung dịch sẽ có sự xuất hiện của Al2(NO3)3 và Zn(NO3)2, còn kim loại bạc Ag sẽ kết tủa.
Phương trình hóa học tiêu biểu của kẽm zn
CH3COOH + Zn → Zn(CH3COO)2 + H2
CH3COOH + Zn(OH)2 → Zn(CH3COO)2 + 2H2O
CuSO4 + Zn → ZnSO4 + Cu
NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2
Zn + 2H2O → Zn(OH)2 + H2
Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
2Zn + O2 → 2ZnO
Zn + Cl2 → ZnCl2
Zn + FeCl2 → ZnCl2 + Fe
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Zn + S → ZnS
3Zn + 2Fe2(SO4)3 → 3ZnSO4 + 4FeSO4
2AgNO3 + Zn → Zn(NO3)2 + 2Ag
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2 (hiện tượng khí H2 thoát ra)
Zn + 2HNO3 (loãng) → Zn(NO3)2 + H2
Zn + HNO3 → (sản phẩm không tồn tại là NH4NO3, phương trình không chính xác)
merck manufacturer price uses formula sigma suppliers of reaction applications density distillation is used for in organic chemistry manufacturers wikipedia paint reagent reduction mechanism with water resorcinol on give sds ethyl silicate primer how to make recycling umicore so4 h2so4+zn từ loãng hno3+zn h no3 la gi agno3+zn ch3cooh+zn oh 2 2ch3cooh+zn h2o dư zn+ o2+zn ntk hcl+zn hcl 2hcl+zn fe2 3 fe2so43 đâu library