Sodium acetate là gì
Sodium acetate, NaCH3COO, còn được viết tắt là NaOAc, là muối natri của axit axetic. Sodium acetate thường tồn tại dưới dạng bột tinh thể khan màu trắng hoặc ở dạng tinh thể mỏng
Natri axetat công thức hóa học là C2H3O2Na.3H2O
Ứng dụng của sodium acetate ch3coona.3h2o
- Natri axetat được sử dụng trong ngành công nghiệp dệt may để trung hòa các dòng chất thải axit sulfuric
- Natri axetat được sử dụng làm nguồn cacbon để nuôi cấy vi khuẩn trong công nghệ sinh học
- Natri axetat được sử dụng để giảm thiểu tác hại của nước đối với bê tông bằng cách hoạt động như một chất trám khe bê tông
- Natri axetat có thể được thêm vào thực phẩm như một loại gia vị
- Dung dịch natri axetat (muối cơ bản của axit axetic) và axit axetic có thể hoạt động như một chất đệm để giữ mức pH tương đối ổn định
Natri axetat mua ở đâu
Vua hóa chất hiện phân phối và bán lẻ natri axetat trên toàn quốc, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá sản phẩm.
Những tên gọi khác của sản phẩm
SODIUM ACETATE,C2H3NAO2,CH3COONA.3H2O,AXETATE NATRI,NATRI ACETATE,SODIUM ACETATE TRIHYDRATE,natri axetat, Sodium acetate anhydrous
Natri axetat có làm đổi màu quỳ tím không
Làm quỳ tím chuyển sang màu xanh lá
Natri axetat có tan trong nước không
Có hòa tan trong nước và độ hòa tan là 36.2 g/100ml (ở 0 oC), 46.4 g/100ml (ở 20 oC), và 170.15 g/100ml (ở 100oC).
Phương trình hóa học phổ biến của sodium acetate
CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
C2H3NaO2 + H2O → CH3COOH + NaOH
C2H3NaO2 + HCl → CH3COOH + NaCl
H2SO4 + 2C2H3NaO2 → 2HC2H3O2 + Na2SO4
Phương trình natri axetat ra metan
2C2H3NaO2 + 6NaOH → 3CH4 + 8NaO + CO2
Natri axetat + cuoh2 không xảy ra phản ứng
Phương trình natri axetat ra axit axetic
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Phươn trình natri axetat tác dụng với vôi tôi xút, nung trong môi trường vôi cao
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
Tag: c2h3nao2+h2so4 c2h3nao2+naoh · molar mass name 3h2o+h2o anhydrous 1 m buffer preparation 3m acetic acid acid-sodium dexamethasone vs phosphate dna extraction electrolysis of function in how to make is a base mw or formula merck molecular weight sds cas number conductivity crystals density dissolved water freezing point hazards msds pka pubchem reaction sigma solubility soluble insoluble solution synthesis uses hydrogen magnesium uranyl why used and crystallization equation experiment hs code hot ice price structure toxicity calculate the hydrochloric aqueous calculator calculation recipe 5 boiling chemical colour cleaning charge crystallisation precipitation dihydrate decomposition protocol electrolyte e 3-hydrate ghs gel heat pack hand warmer hydrate hydrolysis himedia minecraft prepare for isolation acidic basic food strong ka kb liquid lab melting pdf manufacturing process organic inorganic value range with role symbol weak supersaturated methane usp monograph youtube 1m 127-09-3 10 mm 1/10 volume 3 6 7 ewg chemistry injection ionic covalent naphthalene pronunciation aldrich vwr axetat- acetat etyl tạo điều chế ancol etylic