Thiourea là gì
Thiourea là chất tương tự lưu huỳnh của urê. Thiourea được sử dụng vì tính tương đương tổng hợp của nó với hydro sunfua. Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng các dị vòng. Nó xuất hiện dưới dạng các tinh thể màu trắng, dễ cháy và khi tiếp xúc với lửa sẽ tạo ra khói khó chịu hoặc độc hại. Nó hoạt động như một tiền chất của sunfua để tạo ra sunfua kim loại như sunfua thủy ngân.
Tính chất của thiourea
Công thức hóa học: CH4N2S
Không mùi. Bề ngoài chất rắn màu trắng, độ hòa tan hòa tan trong nước (137 g/lít ở 20 °C)
Thiourea phản ứng với các alkyl halogenua và tạo ra muối isothiouronium khi phản ứng thủy phân tiếp theo của muối này dẫn đến sự hình thành thiol và urê.
Thiourea có tác dụng gì – Ứng dụng của nó
- Nó được sử dụng trong các ngành công nghiệp để sản xuất nhựa chống cháy và máy gia tốc lưu hóa.
- Được sử dụng làm chất trung gian hóa học hoặc chất xúc tác trong xử lý và mạ kim loại và trong xử lý ảnh.
- Được sử dụng làm chất gây ô nhiễm trong thuốc diệt nấm ethylene bisdithiocarbanate và cũng có thể được hình thành khi nấu chín thực phẩm có chứa thuốc diệt nấm.
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thiourea thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
Thioure, (NH3)2CS, THIOUREA DIOXIDE, CH4N2S, THIOCARBAMIDE, (NH2)2CS, Thiourea, Thio Urê, CH4N2SO2, formamidine sulfinic acid
Thiourea msds
https://fscimage.fishersci.com/msds/23420.htm
Thiourea chemical formula
CH4N2S
Thiourea hs code
29309010
Thiourea ph
pH > 3
Tác hại của thiourea
Tiếp xúc với thiourea gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và ngộ độc. Nó được hấp thụ vào cơ thể bằng cách hít phải bình xịt của nó và bằng cách uống. Việc tiếp xúc nhiều lần hoặc kéo dài với thiourea được biết là gây nhạy cảm cho da và ảnh hưởng sức khỏe đa dạng đối với tuyến giáp.
Thiourea hóa chất kích thích cho cây
Kích Thích Cây Ra Hoa Đồng Loạt – Ra Chồi Đồng Loạt Bằng Thiourea 99
Cách dùng thiourea 99 :
- Trên cây Xoài: Pha 1 kg Thioure cho 200 lít nước , Phun ướt điều 2 mặt lá . Thời điểm phun hiệu quả nhât là sau khi xử lý Pacloa khoản 75 ngày , và đã phun NPK 10-50-10+TE . Khi đó mép lá có lượng sóng , lá xanh đậm .
- Trên câyBưởi , Chanh…: Pha 1 kg Thiourea cho 400 -500 lít nước ,phun ước điều 2 mặt lá . Thời điểm phun là sau khi Xử lí điều hòa sinh trưởng khoản 40-50 ngày đối với cây Chôm Chôm và Khoản 30 ngày với cây có múi . Và đã phun phân hóa mầm hoa bằng NPK 10-50-10+TE , và chặn đọt bằng MKP 0-52-34.
- Trên cây Điều : Pha 1 kg Thiourea cho 300-400 lít nước , phun vào thời điểm lá đã già và ngã màu vàng và bắt đầu rụng , sẻ giúp rụng lá đồng loạt và đâm chồi ra lá mới đồng loạt mạnh mẻ . Lưu ý là cây phải được bón phân và phòng bệnh trước để đảm bảo dinh dưỡng cho vụ ra hoa mới.
- Trên cây Mãng Cầu Na : Pha 1 kg 300-400 lít nước , phun khi lá đã già , bón đủ phân , đã phun phân hóa mầm hoa bằng NPK 10-50-10+TE , và Chặn ngọn bằng MKP 0-52-34. Lưu ý : Sau khi rụng lá cây bắt đầu đâm chồi ra lộc mới và ra hoa một cách đồng loạt và mạnh mẻ , vì vậy cây cần phải bón phân đầy đủ , và phòng bệnh trước đó . không nên bón phân khi cây đang ra lộc ra hoa.
- Nhãn, Vải, Chôm chôm, Sapôchê ..: Pha 1 kg cho 300-400 lít nước, phun ướt đẫm tán lá ở thời điểm đã xử lý Điều hòa sinh trưởng từ 50-75 ngày , khi cơi cuối đã già và đã phun phân hóa mầm hoa , củng như đã bón đầy đủ phân bón
Mkp+thiourea
MKP + Thioure là sản phẩm được điều chế tổng hợp tinh hoa của những hóa chất và các vi lượng dạng EDTA dưới công nghệ NANO phân tử, dinh dưỡng được tạo thành từ những hạt siêu nhỏ, dễ dàng hòa tan trong nước, thấm nhanh qua tế bào thực vật.
Tag: drugs la chat gi merck wikipedia thuoc pka and urea difference application allergy acidified cancer alpha naphthyl acyl boiling point benzoyl bis bismuth complex compounds catalyst crystals copper structure decomposition diethyl dibutyl derivative of dimethyl define uses gold leaching group hydrolysis hydrochloride iupac name ir spectrum silver ligand with molecular weight melting molar mass mw meaning n-phenyl organocatalysis pronunciation pubchem price preparation tris sulphate propylene resin reaction halide solubility in water structural sigma synthesis solution smell s-methyl derivatives tetramethyl pharmaceuticals value 3-diethyl-2-thiourea 1-allyl-2-thiourea dimethylthiourea powder phenyl