Kali nitrat là gì
Kali nitrat là một hợp chất hóa học có công thức KNO3. Nó là một muối ion của các ion kali K+ và các ion nitrat NO3-, và là một khoáng chất tự nhiên còn được gọi là diêm tiêu hoặc nitrat của kali. Nó là một chất kết tinh màu trắng hòa tan trong nước và thường được sử dụng trong sản xuất phân bón, chất bảo quản thực phẩm, pháo hoa và là một thành phần trong một số loại kem đánh răng. Kali nitrat cũng được sử dụng trong sản xuất thuốc súng và là một thành phần trong một số quy trình xử lý thịt truyền thống.
Kali nitrat có công thức là KNO3
Tính chất hóa học của kali nitrat
Nó là một tác nhân oxy hóa và là nguồn cung cấp các ion nitrat. Nó là một chất oxy hóa mạnh và có thể dễ dàng giải phóng oxy, khiến nó trở nên hữu ích trong các ứng dụng như pháo hoa, đầu que diêm và phân bón. Kali Nitrat ở dạng lỏng, có nghĩa là nó hấp thụ độ ẩm từ không khí và có thể trở thành chất lỏng. Nó cũng hút ẩm, có nghĩa là nó thu hút các phân tử nước. Nó hòa tan trong nước và tạo thành dung dịch kiềm mạnh. Kali Nitrat ổn định ở nhiệt độ và áp suất bình thường, nhưng nó có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao hoặc khi đun nóng với các vật liệu hữu cơ, giải phóng oxit nitơ và các khí độc khác.
Điều chế kali nitrat
Có 4 cách tạo ra kali nitrat phổ biến:
Phương pháp nitrat hóa: Phương pháp này bao gồm phản ứng của axit nitric (HNO3) với kali hydroxit (KOH) để tạo ra kali nitrat và nước. Phản ứng có thể được biểu diễn bằng phương trình sau:
HNO3 + KOH → KNO3 + H2O
Quy trình Solvay: Phương pháp này liên quan đến phản ứng của amoni nitrat (NH4NO3) với vôi (CaO) và kali clorua (KCl) khi có nước để tạo ra kali nitrat, canxi clorua (CaCl2) và amoniac (NH3)
Quy trình Leblanc: Phương pháp này bao gồm phản ứng của natri cacbonat (Na2CO3) với axit sunfuric (H2SO4) để tạo ra natri sunfat (Na2SO4) và cacbon dioxit (CO2), sau đó trộn natri sunfat với kali clorua (KCl) và thêm vôi (CaO) ) vào hỗn hợp rồi nung nóng thu được Kali nitrat và Canxi sunfat (CaSO4)
Bằng cách khai thác: KNO3 cũng có thể được tìm thấy trong tự nhiên và được khai thác từ các mỏ.
Ứng dụng của kno3
- Nó được sử dụng như một dạng phân bón vì nó chứa tất cả các chất dinh dưỡng đa lượng cần thiết cho cây trồng.
- Nó được sử dụng làm thuốc súng trong các chất nổ như bom, lựu đạn, v.v.
- Được sử dụng trong sản xuất và sản xuất thuốc lá.
- Nó được sử dụng rộng rãi trong việc bảo quản da
- Nó có các ứng dụng y học như thuốc lợi tiểu trong y học
- Được sử dụng trong kem đánh răng để làm cho răng bớt nhạy cảm với cơn đau
- Dùng trong công nghiệp thực phẩm để bảo quản thịt chống lại các tác nhân vi sinh vật
Kali nitrat mua ở đâu
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá kali nitrat và các loại hóa chất thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
Potassium nitrate, Kali Nitorat, KNO3, KALI NITRAT, POTASSIUM NITRAT, KALI NITRATE
Potassium nitrate msds
https://fscimage.fishersci.com/msds/19470.htm
Potassium nitrate hs code
28342100
Potassium nitrate ph
7
Kno3 đọc là gì
Kali nitrat
Kno3 là chất điện li mạnh hay yếu
Là chất điện ly mạnh có phương trình điện li kno3 là:
KNO3 → 2K+ + NO3-
Muối kali nitrat có tan trong nước không ?
Nó rất dễ tan trong nước.
Kno3 làm quỳ tím chuyển màu gì
Không làm quỳ tím chuyển màu
Kno3 có tác dụng với naoh không
KNO3 không tác dụng với NaOH do sản phẩm tạo ra không thoả mãn điều kiện của phản ứng trao đổi.
Điện phân dung dịch kno3
Khi điện phân(với điện cực trơ) dung dịch KNO3 thì anot thu được khí O2 catot thu được khí H2 do quá trình điện phân nước ở cả hai điện cực
Tác dụng của kno3 đối với cây trồng
Tăng tốc độ tăng trưởng: KNO3 cung cấp nitrat cho cây, giúp tăng tốc độ tăng trưởng của cây và giúp cho cây phát triển tốt hơn. Xử lý ra hoa bằng kno3 giúp tăng tỷ lệ đậu hoa, đậu trái non, giúp cây ra nhiều hoa. Cách sử dụng kno3 khá đơn giản, chỉ cần pha với nước theo tỉ lệ hướng dẫn và phun trực tiếp vào cây trồng.
Kali nitrat có ở đâu trong tự nhiên
Potassium Nitrate (KNO3) là một muối tự nhiên có tên gọi “muối tổ”, nó được tìm thấy trong một số địa điểm tự nhiên như các đồng cỏ, một số địa điểm đáy biển và trong một số địa điểm đáy đất. Nó cũng có thể tìm thấy trong một số loại đất đáy, đặc biệt là trong các địa điểm có hạn chế nước.
Tính oxi hóa của muối kali nitrat nóng chảy
Có tiếng nổ lách tách là do KNO3 nhiệt phân giải phóng khí O2
Phương trình hóa học tiêu biểu của KNO3
potassium nitrate + lead iodide
Pb(NO3)2 + 2 KI → 2 KNO3 + PbI2
Kali clorua + bạc nitrat
AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3
Kali photphat và bari nitrat
3Ba(NO3)2 + 2K3PO4 → 6KNO3 + Ba3(PO4)2
NaCl + KNO3 → KCl + NaNO3
kno3 nacl phương trình ion
H+ + OH− → H2O
Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2
5Mg + 12KNO3 + 12HCl → 5Mg(NO3)2 + N2 + 12KCl + 6H2O
2KNO3 + MgCl2 → không phản ứng
Nhiệt phân kno3 – nhiệt phân hoàn toàn kno3
2 KNO3 → 2 KNO2 + O2
No2 ra kno3
2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3
kcl ra kno3
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl (↓)
KClO3 + NH3 —> KCl + KNO3 + Cl2 + H2O
3Cu + 2KNO3 + 4H2SO4 → 3CuSO4 + 2NO + K2SO4 + 4H2O
Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3
2KNO3 + CuSO4 → K2SO4 + Cu(NO3)2
H2SO4 + KNO3 → HNO3 + KHSO4
2KNO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + Ba(NO3)2
BaCl2 + 2KNO3 → Ba(NO3)2 + 2KCl
Hno3 ra kno3
HNO3 + KOH → H2O + KNO3
Kno3 ra hno3
KNO3 + H2SO4 → HNO3 + KHSO4
3Mg + 2KNO3 + 4H2SO4 → 3MgSO4 + 2NO + K2SO4 + 4H2O
2KNO3 + MgSO4 → Mg(NO3)2 + K2SO4
KNO3 + 2H → H2O + KNO2
H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3
AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3
8Al + 18H2O + 3KNO3 + 5KOH → 3NH3 + 8KAl(OH)4
10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2
FeCl3 + 3KNO3 → 3KCl + Fe(NO3)3
2FeS + 9KNO3 → Fe2O3 + 9KNO2 + 2SO3
2KNO3 + 6FeSO4 + 4H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2NO + 4H2O
Cr2O3 + 4KOH + 3KNO3 → 2K2CrO4 + 3KNO2 + 2H2O
2KNO3 + Na2CO3 → K2CO3 + 2NaNO3
2KNO3 + Na2SO4 → K2SO4 + 2NaNO3
3KNO3 + 2NH3 → 3KNO2 + 3H2O + N2
K2so4 ra kno3
2AgNO3 + K2SO4 → 2KNO3 + Ag2SO4
5KNO3 + 2P → 5KNO2 + P2O5
3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2
2KNO3 + CaCl2 → Ca(NO3)2 + 2KCl
Koh ra kno3
KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
K2co3 ra kno3
2HNO3 + K2CO3 → H2O + 2KNO3 + CO2
KCl + NH4NO3 -> không phản ứng
reaction kno3+ al al+kno3+koh fe fes feso4 cr2o3+kno3+koh koh+kno3+cr2o3 nhiet phan kích thích bon la chat gi co tac cap multi k nhiêu nguyên lazada j c dieu che p koh+kno3 k2co3-kno3 haifa nh4cl trâu 13-0-46 khiết chemical name common compound t 13 0 46 25kg gia nhieu thuoc uses of shopee novamin vs natural online oxidizer oxidation number on teeth organic precipitate poisoning perchlorate pure powdered chlorate price with water risk assessment state safety data sheet stannous fluoride sodium phosphate and side effects solubility in toothpaste brands tooth sensitivity thermal decomposition use used ammonium chloride yara krista where can you buy find 100 iii for sensitive 75 15 charcoal 10 sulfur 92 pounds how to make a de e day r is soluble salt aqueous 5 at degrees celsius kno3– pt rút gọn hcl mg viết kno2+o2 kno3— kno3- kno3-kno2 balance balanced equation nahso4 tượng rắn cuno32 no3 loãng ba oh baoh2 tủa o dau hà nội hải phòng tphcm tiền kno3+mg+h2o kno3+mgso4 acid or base endothermic đường tu nhien đạm bột sô quặng cthh get kemapco lifeafter gg color fertiliser fertilizer formula heated merck sigma sulfuric wikipedia between sources sugar amazon as acidic basic burning boiling point bunnings bomb benefits dentifrice dissolved dental decomposes heating desensitizing agent temperature elements explosion electrolysis element humans enthalpy solution gel gunpowder sensigel health himedia history hydrate harmful heat food ionic covalent safe liquid mouthwash molar mass melting manufacturing process molecular weight powder properties pubchem percent composition production rocket rate fuel stump remover sds insoluble symbol sensodyne toxicity taste toxic usp agriculture 1kg 21 jump street 3 50 kg 500g 99 without what australia sample 49 g 1 charge crystals kill density dangers diy smoke does explode dissolving dissolution effect flowering made nature dangerous flammable lewis structure label making home npk source