Magie oxit kí hiệu là gì
Magnesi oxide có công thức hóa học của magie oxit là MgO, là một oxide của magie, còn gọi là Mag Frit. Nó có khối lượng mol 40,3 gam/mol, hệ số giãn nở nhiệt 0,026, nhiệt độ nóng chảy 2852 độ C.
Tính chất hóa học của mgo
Magie Oxit có thể tác dụng với Axit
H2SO4 + MgO ⟶ H2O + MgSO4. (dù là H2SO4 loãng, đặc nguội hay đặc nóng đều xảy ra phản ứng)
2HCl + MgO ⟶ H2O + MgCl2.
2HNO3 + MgO ⟶ H2O + Mg(NO3)2. (dù là hno3 loãng, hno3 dư, hay hno3 đặc nóng phản ứng vẫn xảy ra)
Magie Oxit có thể tác dụng với các Oxit
P2O5 + 2MgO ⟶ Mg2P2O7.
Al2O3 + MgO ⟶ MgAl2O4.
2CaO + 2MgO + FeSi ⟶ Fe + 2Mg + Ca2SiO4.
Điều chế mgo
- Mg + 2Li2O ⟶ 2Li + MgO (Nhiệt độ: > 800).
- MgSO4 ⟶ SO3 + MgO.
- H2O + Mg ⟶ H2 + MgO (Điều kiện đó là nhiệt độ cao)
- H2O + MgCl2 ⟶ HCl + MgO.
- Mg + BeO ⟶ MgO + Be (Nhiệt độ: 700 – 800°C).
- Mg(OH)2 ⟶ H2O + MgO (Nhiệt độ: 350-480°C).
Tác dụng của magie oxit và ứng dụng
- Ổn định độ pH trong nước uống
- Xử lý nước ngầm, đất và nước thải
- Do có khả năng chịu nhiệt tốt nên mgo được dùng để đắp lò nấu kim loại, xi măng…
- Đặc tính chống cháy, chống mối, chống ẩm, chống nấm mốc và độ bền cao nên magie oxit được chọn là thành phần của vật liệu xây dựng
- Chất trợ chảy và tăng khả năng chống rạn men trong công nghệ gốm
Những tên gọi khác của sản phẩm
MgO, Magie Oxit, Mag Frit, Oxit magie, Magnesium oxide, Magnesia, Magnesium Oxide, Calcinated magnesia; Magnesia; Calcined Magnesite; Magnesium Monooxide; Akro-mag; Animag; Calcined brucite; Calcined magnesite; Granmag; Magcal; Maglite; Magnesia usta; Magnezu tlenek; Oxymag; Seawater magnesia
Các phương trình hóa học phổ biến của MgO
2CH3COOH + MgO → H2O + (CH3COO)2Mg
H2SO4 + MgO → H2O + MgSO4
Mg(OH)2 → H2O + MgO (Nhiệt độ: 350-480 độ C)
MgSO4 ⟶ SO3 + MgO
2Mg(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2MgO (trên 300 độ C)
3MgO + 2H3PO4 → 3H2O + Mg3(PO4)2
2Mg + O2 → 2MgO
Các câu hỏi thường gặp khác liên quan đến MgO
Mgo có màu gì ?
Màu trắng
Mgo có phải là chất rắn không ?
Là chất rắn dạng bột
Magnesium oxide là thuốc gì
Magnesi oxyd được dùng làm thuốc chống acid (antacid) dịch vị, thuốc nhuận tràng và thuốc cung cấp magnesi cho cơ thể
Mgo là oxit gì – mgo có lưỡng tính không
Thuộc nhóm oxit kiềm thổ
Mgo là liên kết gì
Các phân tử có liên kết ion
Bazo tương ứng của mgo
Mg(OH)2
Mgo làm quỳ tím chuyển màu gì
Không làm quỳ tím chuyển màu
Mgo có tác dụng với hcl không
MgO + HCl → MgCl2 + H2O
Mgo có tác dụng với naoh, ba(oh)2, ca(oh)2 và koh không ?
Vì mgo là oxit bazo nên không tác dụng với các bazo trên
AL có phản ứng với Mgo không ?
AL + mgo không phản ứng
Mgo có tác dụng với co2 không ?
Không tác dụng
Mgo tác dụng với so2 không ?
SO2 + MgO → MgSO3
Tag: tấm formula buy colour of corosex heavy uses how to make is a compound la thuoc gi price products properties reaction review structure use milk benefits powder đọc color company name cost bán nào h3po4 h3po4+mgo chỉ cách diễn đàn hcl+mgo h2 so4 h2so4+mgo balanced equation ionic hno3+mgo td axit nitric mgco3 co2+ mg co tan ch3cooh ch3cooh+mgo 2ch3cooh+mgo mgo-mgso4 oh 2 mgoh2 ba baoh2 caoh2 so2+mgo so3+mgo koh+mgo no3 mgno32