Acid ascorbic là gì
Axit ascorbic thuộc họ monosaccharide và có công thức hóa học là C6H8O6. Vitamin C (axit ascorbic) là một loại vitamin quan trọng đối với động vật và thực vật.
Nó là một loại vitamin C và nên được lấy trong chế độ ăn uống vì nó không thể được sản xuất bởi con người. Nó còn được gọi là Vitamin C hoặc axit L- ascorbic. Nó có trong trái cây họ cam quýt, dâu tây, bông cải xanh, ớt chuông sống, quả kiwi, cải bruxen, v.v. Nó có thể hòa tan trong nước. Hợp chất hữu cơ này được sử dụng như một chất khử và được coi là một chất oxy hóa.
Acid ascorbic công thức hóa học là C6H8O6
Ascorbic acid có tác dụng gì – Ứng dụng
- Ascorbic acid trong mỹ phẩm
- Acid ascorbic dùng trong thực phẩm
- Được ứng dụng nhiều trong dược phẩm, chống lại nhiễm trùng do vi khuẩn, ngăn ngừa lây truyền HIV từ mẹ sang con, ngăn ngừa bệnh túi mật…
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá vitamin c giá bao nhiêu thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
Vitamin C 99%, ASCORBIC ACID, VITAMIN C, C6H8O6, AXIT ASCORBIC, AXIT ACOBIC, ACOBIC AXIT, ascorbate, acid ascorbic, ascorbyl palmitate, calcium ascorbate, acid cevitamic, axit iso-ascorbic, axit l-ascorbic, sodium ascorbate, Ascorbate acid vitamin c
Ascorbyl palmitate cas
137-66-6
Ascorbic acid msds
https://www.labchem.com/tools/msds/msds/LC11530.pdf
Ascorbic acid hs code
293627
Ascorbic acid ph
Axit ascorbic trong dung dịch nước có độ pH nhỏ hơn hoặc bằng 3
Axit ascorbic trong nước tiểu
Đối với một người bình thường thì chỉ số ascorbic acid trong nước tiểu cơ bản ở mức 5-10 mg/dL hoặc 0.28-0.56 mmol/L
Tính chất hóa học của acid ascorbic
Vitamin C kết tinh không màu hoặc hơi vàng, rất dễ tan trong nước (300g/lít). Dung dịch nước 5% có pH=3. Có khi dùng dạng muối natri dễ tan trong nước hơn (900g/lít).
Dù trong CTCT không có nhóm –COOH nhưng vitamin C vẫn có tính axit. Nó có tính chất hóa học tương tự các axit thông thường, có khả năng bị oxi hóa và bị phân hủy thành CO2 và nước ở 193oC.
Acid ascorbic bị oxy hóa cho acid dehydroascorbic; đây là phản ứng oxy hóa khử thuận nghịch, qua đó vitamin C tác dụng như một đồng yếu tố (cofactor), tham gia vào nhiều phản ứng hóa sinh trong cơ thể, như:
hydroxyl hóa,
amid hóa;
làm dễ dàng sự chuyển prolin, lysin sang hydroxyprolin và hydroxylysin (trong tổng hợp collagen);
giúp chuyển acid folic thành acid folinic trong tổng hợp carnitin;
tham gia xúc tác oxy hóa thuốc qua microsom (cytochrom P450) gan;
giúp dopamin hydroxyl hoá thành nor-adrenalin;
giúp dễ hấp thu sắt do khử Fe3+ thành Fe2+ ở dạ dày, để rồi dễ hấp thu ở ruột.
ở mô, vitamin C giúp tổng hợp collagen, proteoglycan và các thành phần hữu cơ khác ở răng, xương, nội mô mao mạch.
Phương trình hóa học tiêu biểu của vitamin c
2AgNO3 + C6H8O6 → 2Ag + C6H6O6 + 2HNO3
C6H8O6 + I2 → C6H6O6 + 2HI
C6H8O6 + 2NaOH → C6H6O6 + 2Na + 2H2O
10CuSO4 + C6H8O6 → 10Cu + 4H2O + 10SO3 + 6CO2
C6H8O6 + H2O → C6H7O6 + H3O
3C6H8O6 + KIO3 → 3C6H6O6 + KI + 3H2O
2 KMnO4 + 3 C6H8O6 → 2 H2O + 2 KOH + 2 MnO2 + 3 C6H6O6
KOH + C6H8O6 → KC6H7O6 + H2O
2NaHCO3 + C6H8O6 → 2H2O + 2CO2 + Na2C6H6O6
C6H8O6 + 5O2 → 6CO2 + 4H2O
Ascorbic acid 8 + alpha arbutin 2
ka value lemon juice liquid lewis structure light sensitive meaning mechanism of action molar mass made from metabolism molecular formula niacinamide name naoh balanced equation ordinary overdose oxidase oxidation reaction organic or inorganic poten cee pregnancy powder the philippines reduction potential redox with iodine rda review oxygen side effects solubility sources safe for pregnant tablet uses titration urine usp monograph uv spectrum test dipstick urinalysis uv-vis vs glucoside yeast 15 10 2-phosphate 2-glucoside 20 phosphate sigma 300 30 6-palmitate and reddit how to use 30ml 97 antioxidant 1 is bad you benefits cu glucoza ce este citric difference zinc ceelin plus safety data sheet much per day in during e300 good skin gen urina kullananlar does kill calculate vita missha natural nelpa iupac can i rhea reduce tablets xtracee a contains 080g m iv dilution infusion vit-c 50-81-7 e adalah allergy kg best time take buy supreme cevit dpph standard curve dsm define eye drops equivalent weight capacity effect give synonyms glycolic health high inj synthetic an minerals usana nutribiotic nedir other on face serum paracetamol pubchem patar l rutin role anemia preparation benzoate water 1m solution 100 200 25kg dogs acne uti chỉ số cao cosmetics trisodium controversy warnings cancer comedogenic cream rating number care food inci life extension manufacturer magnesium now foods source naturals paula’s choice oil skincare e304 ascorbyl-6-palmitate agno3 fragment soul knight amu chemical compound cuso4 c6h6o6/c6h8o6 nahco3 o2 que compuesto es vitamine 500mg dhc balance klairs obagi buffer acidul thiếu thuoc 500 c20 cấu tạo selen crom tiêm vitamins định lượng wikipedia aa glutathione concentration content tomato crystals deutsch effervescent whitening function images bread plants merck oxidizing agent percentage pka preservative price properties reducing aldrich stability temperature synthesis fatty esters huons jaloux kiểm nghiệm laa wiki dehydroascorbic phụ selenium 50mcg skinlex taking everyday ingredients sheis timeless retinol as brand browning bp baking biochemistry classification chemistry common cell culture dosage deficiency dose definition degradation determination by empirical elements emc experiment ep enzyme generic g6pd gout granules hplc heat method half used c18 injection indicates also known kidney stones