Sodium Chromate là gì
Natri Chromat là một hóa chất không mùi dạng tinh thể màu vàng được sử dụng chủ yếu trong sản xuất hóa chất, mực, sơn và làm chất bảo quản gỗ. Natri Chromat là một hợp chất hóa học độc hại và gây ung thư, là chất ức chế ăn mòn trong ngành dầu khí.
Công thức hóa học Na2CrO4
Nhiệt độ nóng chảy 792 ° C
Ứng dụng của Sodium Chromate
- Natri Chromat được sử dụng làm chất ức chế ăn mòn trong dầu mỏ
- Nó được sử dụng trong sản xuất axit cromic
- Nó được sử dụng như một chất oxy hóa mạnh
- Các ứng dụng chính của natri cromat là sản xuất natri dicromat
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
Na2CrO4, sodium chromate, Na2Cr2O4
Sodium chromate cas
7775-11-03
Sodium chromate msds
https://fscimage.fishersci.com/msds/21130.htm
Phương trình hóa học tiêu biểu của Na2CrO4
HCl + 2Na2CrO4 → H2O + 2NaCl + Na2Cr2O7
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7
Nacro2 ra na2cro4
3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr
Na2cro4 ra na2cr2o7
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7
Na2CrO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaCrO4
2 AgNO3 + Na2CrO4 → Ag2CrO4 + 2 NaNO3
Magnesium nitrate and sodium chromate
Mg(NO3)2 + Na2CrO4 → MgCrO4 + 2NaNO3
compound name chemical formula color hydrogen indicator is soluble uses of solubility tetrahydrate vi na2cro4+hcl br2 naoh nabr cl2 nacl molar mass nomenclatura oxidation number cr in state matter