Phèn sắt ferric chloride là gì
 Clorua sắt là một tinh thể màu sẫm với trạng thái oxy hóa của sắt là +3. Nó còn được gọi là Sắt (III) clorua hoặc Molysite. Ở các vùng quê có thể thấy rất nhiều phèn sắt trong nước giếng nổi lớp vàng trên mặt nước.
 Sắt 3 clorua có công thức là FeCl3
 Điểm nóng chảy của fecl3 là 307,6 ° C
 Điểm sôi của fecl3 là 316 ° C
 Điều chế fecl3
 Sắt (III) clorua khan có thể được điều chế bằng
 Cách 1: cho sắt kim loại phản ứng với diclorua. Phương trình điều chế fecl3
 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
 Cách 2: Hòa tan quặng sắt trong HCl (axit clohydric)
 Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
 Cách 3: Bằng cách oxi hóa sắt (II) clorua bằng clo (Cl)
 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
 Cách 4: Bằng cách oxi hóa sắt (II) clorua bằng oxi
 4FeCl2 + O2 + 4HCl → 4FeCl3 + 2H2O
 So sánh phèn nhôm và phèn sắt
- Bạn chỉ cần dùng số lượng phèn sắt chỉ bằng 50 – 70% số lượng phèn nhôm để đạt kết quả tương đương
- Khả năng hoạt động của phèn sắt ổn định hơn trong môi trường nhiệt độ và độ pH dao động, trong khi phèn nhôm cần 2 chỉ số đó ổn định
- Phèn sắt ăn mòn đường ống mạnh
 Ứng dụng của sắt 3 Clorua
- Sắt 3 clorua được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ như một chất xúc tác.
- Nó được sử dụng để điều trị móng vuốt động vật cắt quá mức, đặc biệt là khi cắt quá mức dẫn đến chảy máu.
- Nó được sử dụng làm thuốc thử làm khô trong một số phản ứng ở dạng khan.
- Nó có ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống lưu trữ năng lượng.
- Sử dụng để xử lý nước thải, chất thải công nghiệp, làm sạch nước. Phèn sắt là lựa chọn hàng đầu trong xử lý nước thải nhằm keo tụ chất rắng lơ lửng trong nước thải
- Làm chất ăn mòn để khắc bảng mạch và trong sản xuất các hóa chất khác.
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 FeCl3, FERRIC CHLORIDE, FERRIC CHLORIDE LIQUID, SẮT 3 CLORUA, SẮT CLORUA, Iron chloride, Ferric Choride, Feric Clorua, Phèn Sắt, FERRIC CHLORIDE ANHYDROUS
 Iron chloride msds
 http://www.labchem.com/tools/msds/msds/LC14380.pdf
 Ferric chloride cas number
 7705-08-0
 Các câu hỏi thường gặp về ferric chloride
 Ferric chloride pH
 Dung dịch 0,1M có pH = 2,0.
 pH tối ưu của phèn sắt
 Phản ứng thủy phân xảy ra khi pH > 3,5 và quá trình kết tủa sẽ hình thành nhanh chóng khi pH = 5,5 – 6,5.
 Sắt 3 clorua có màu gì
 Tinh thể màu sẫm
 Dung dịch fecl3 có màu gì
 Không màu đến nâu nhạt
 Fecl3 làm quỳ tím chuyển màu gì
 Dung dịch FeCl3 có môi trường axit, làm quỳ tím chuyển đỏ.
 Fecl3 có kết tủa không – Fecl3 có tan trong nước không
 Do có khả năng tan được trong nước, nên fecl3 không kết tủa
 Fecl3 là chất điện li mạnh hay yếu
 FeCl3 là chất điện li mạnh
 Viết phương trình điện li fecl3
 FeCl3 → Fe3+ + 3Cl−
 Fecl3 đọc là gì
 Sắt 3 clorua
 Fecl3 là muối gì
 Nó là một hợp chất muối axit của sắt
 Các phương trình thường gặp của sắt 3 clorua
 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
 2FeCl3 → Cl2 + 2FeCl2 (nhiệt độ 500 độ C)
 12FeCl2 + 3O2 + 6H2O → 8FeCl3 + 4Fe(OH)3↓
 Fe có tác dụng với fecl3 không
 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
 Fe cộng gì ra fecl3
 2Fe + 3Cl2 --> 2FeCl3 (nhiệt độ)
 Fecl3 cộng gì ra nacl
 FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl
 Naoh fecl3 hiện tượng xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
 Fecl3 naoh pt ion rút gọn
 Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓
 Fecl2 cộng gì ra fecl3
 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
 Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
 Fecl3 cộng gì ra fecl2
 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
 FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 ↓ + 3KCl
 Koh + fecl3 hiện tượng xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3 và màu của dung dịch FeCl3 nhạt dần
 Koh + fecl3 pt ion
 K+ + OH- + Fe3+ + Cl- → Fe(OH)3↓ + 3K+ + Cl-
 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3
 2 FeCl3 + 3 Cu(OH)2 → 3 CuCl2 + 2 Fe(OH)3
 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2O + FeCl3
 Cho kim loại cu vào dung dịch fecl3 dư
 Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
 Hiện tượng: Cu tan, dung dịch từ màu vàng nâu chuyển sang màu xanh
 Fecl3 tạo ra agcl
 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3
 Sục khí nh3 đến dư vào dung dịch fecl3
 3H2O + 3NH3 + FeCl3 → 3NH4Cl + Fe(OH)3
 Sục khí h2s vào dung dịch fecl3
 H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
 H2s fecl3 hiện tượng có lưu huỳnh kết tủa vàng
 Cho mg vào dung dịch fecl3 dư
 Mg + FeCl3 dư -> MgCl2 + FeCl2
 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4
 Fe2o3 ra fecl3
 Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
 3H2O + 3Na2CO3 + 2FeCl3 → 6NaCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3
 Hiện tượng xảy ra khi trộn na2co3 với fecl3 trong dung dịch xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu, đồng thời thoát ra bọt khí không màu.
 feoh3 oh fecl3+koh fecl3+ kcl fecl3+3koh ba baoh2 bacl2 cuoh2 cuoh tỉ lệ 1 bột td agno3 no3 fecl3+3agno3 fecl3-agcl h2 nh3+ h20 balanced equation dd h2s+ fe2s3 reaction redox h2so3 mg+ fe2 so4 fe2so43 fe2so4 thêm precipitate aluminum disposal dosing etching formula merck production plant sds solution water treatment himedia and ferrous boiling point brass colour color coagulant crystals cs is acid or base in wastewater molar mass manufacturers on skin powder uses use price of iii hydrogen peroxide sigma copper 111 11 soluble magnesium sodium hydroxide battery chemical complex electrolysis a aqueous lll properties symbol salt test toxicity kỹ thuật vôi sượng tẩy tồn nào nhiễm học fecl3- đổi mau gi ko nêu pháp fecl3+o2+h2o fe+ fecl3+naoh fecl3+3naoh