Sodium Nitrate là gì
Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, không mùi và có vị hơi đắng. Nó không cháy và hòa tan nhiều trong nước, hydrazine và amoniac. Nó hòa tan trong rượu, hòa tan nhẹ trong pyridin và hoàn toàn không hòa tan trong axeton.
Công thức hóa học của natri nitrat NaNO3
Nhiệt độ nóng chảy 308 ° C
Nhiệt độ sôi 380 ° C
Ứng dụng của Sodium Nitrate
- Natri nitrat là một chất bảo quản được tìm thấy trong các loại thịt đã qua chế biến, chẳng hạn như xúc xích, thịt ba chỉ, giăm bông và các loại thịt nguội khác.
- Làm phân bón cho cây
- Sử dụng trọng sản xuất thủy tinh
- Natri nitrat được liệt kê là thành phần không hoạt động trong nhiều loại thuốc nhỏ mắt
- Natri nitrat là một thành phần trong thuốc phóng tên lửa.
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
NaNO3, Sodium nitrate, NATRI NITRATE, NATRI NITORAT, Sodium nitrat, Muối diêm, Soda nitre, Sodium saltpeter, Nitratine, Natriumnitrat, Natri Nitrare
Sodium nitrate cas
7631-99-4
Sodium nitrate msds
http://www.labchem.com/tools/msds/msds/75547.pdf
Sodium nitrate hs code
310250
Nano3 là chất điện li mạnh hay yếu
NaNO3 là chất điện li mạnh
Viết phương trình điện li nano3
NaNO3 → Na+ + NO3-
Nano3 làm quỳ tím chuyển màu gì
không đổi màu
Sodium nitrate ph
Nó có giá trị pH bằng 7
Nano3 có kết tủa không – nano3 kết tủa màu gì
Do có khả năng tan tốt trong nước nên nano3 không kết tủa
Nano3 màu gì
Chất rắn màu trắng
Nano3 là muối gì
Là muối trung tính.
Phương trình hóa học tiêu biểu của Sodium Nitrate
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nano3
2NaNO3 nhiệt độ → 2NaNO2 + O2↑
Nano3 ra o2
2NaNO3 → 2NaNO2 + O2
Nano2 ra nano3
2NaNO2 + O2 → 2NaNO3
No2 ra nano3
2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Sodium nitrate and hydrochloric acid
Hcl + nano3 -> không xảy ra phản ứng
3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3
4NaNO3 → 4NO2 + 2Na2O + O2
NaNO3 + H2SO4 -> HNO3 + NaHSO4
Hno3 ra nano3
10HNO3 + 8Na → 3H2O + 8NaNO3 + NH4NO3
NaOH + HNO3 → H2O + NaNO3
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
Khi cho cu tác dụng với h2so4 loãng và nano3
3Cu + 4H2SO4 + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 4Na2SO4 + 2NO
Bacl2 + nano3 -> không phản ứng , không hiện tượng
Sodium nitrate and potassium chloride
Kcl + nano3 -> không phản ứng
Nano3 + cuso4 -> không phản ứng
Dung dịch nano3 và dung dịch mgcl2, mgcl2 + nano3 -> không phản ứng
NaNO3 + NH4Cl → 2H2O + NaCl + N2O
Ba(OH)2 + 2NaNO3 → Ba(NO3)2 + 2Na(OH)
Nano3 + agno3 -> không xảy ra phản ứng
8Al + 2H2O + 3NaNO3 + 5NaOH → 3NH3 + 8NaAlO2
4H2O + NaNO3 → NO3 + [Na(H2O)4]
de natrium or base assay method bad for you bond buy chemical formula colour crystals equation color death decomposition dissolved in water density explosive explosion e number elements gas heated health effects heat food is acidic basic sausage salt fertilizer liquid laxative molar mass manufacturers india merck melting point molecular market manufacturer nms nitric overdose price preservative preparation poisoning treatment production process reacts with solubility solution symbol substitute sigma aldrich state uses use vs vegetables v 250 251 toxicity benefits cancer curing name d’argent chlorure powder side structure soluble insoluble thermal taste to nitrite toothpaste silver can kill how does lead 2 sulfate iron 3 carbonate of amazon allergy sulfuric ammonium action on aqueous difference between electrolysis make per kg lethal dose organic inorganic physical properties aluminum phosphate nano3- thu hỗn hợp x gồm nào nano3-nano2 gives nano2+o2 tạo na nahco3 y cộng đặc h2so4+nano3 vào bacl2+nano3 kno3 từ pt ion precipitation reaction cucl2 oh baoh2 al naalo2 nh3