Phèn đơn là gì
Nhôm sunfat còn được gọi là Phèn đơn hoặc Dialuminum trisulphate. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng ở dạng khan và ở dạng dung dịch, nó xuất hiện dưới dạng chất lỏng không màu. Cả hai hình thức đều không độc hại và không cháy.
Nhôm sunfat hòa tan trong nước nhưng không hòa tan trong etanol. Nó không mùi và có vị se nhẹ, vị ngọt. Khi phân hủy, nó thải ra khói độc của lưu huỳnh oxit. Dung dịch nhôm sunfat ăn mòn nhôm. Hợp chất này được sản xuất trong phòng thí nghiệm bằng cách thêm nhôm hydroxit vào axit sunfuric.
Công thức hóa học của nhôm sunfat là Al2(SO4)3
Tính chất vật lý và hóa học của nhôm sunfat
- Trọng lượng phân tử/Khối lượng mol 342,15 g/mol
- Mật độ 2,672 g/cm3
- Điểm sôi 214° F
- Điểm nóng chảy 770 °C
Nhôm Sulfate tan trong nước nhưng không tan trong ethanol. Nó không có mùi và có vị hơi se và ngọt. Khi nó bị phân hủy, nó phát ra khói oxit lưu huỳnh cực độc. Ngoài ra, dung dịch Nhôm Sulfate ăn mòn Nhôm. Điều này được tạo ra trong phòng thí nghiệm khi Nhôm Hydroxide được thêm vào Axit Sulfuric. Sau đây chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu Nhôm Sunfat Al2(SO4)3 là gì, tính chất của Nhôm Sunfat Al2(SO4)3, cấu tạo và công dụng của nó.
Điều chế nhôm sunfat
Nhôm sunfat được tạo thành bằng cách phản ứng với một lượng axit sunfuric thích hợp để tạo thành nhôm hydroxit mới kết tủa. Dung dịch thu được sau đó được làm bay hơi và để kết tinh. Có sẵn ở dạng tinh thể, hạt hoặc bột tinh khiết, sáng bóng.
2 Al(OH)3 + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6 H2O
Nhôm sunfat cũng được sản xuất bằng cách đun nóng kim loại nhôm trong dung dịch axit sunfuric.
2 Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3 H2↑
Ứng dụng của phèn đơn nhôm sunfat
- Nó được sử dụng cho sân vườn để cân bằng độ PH của đất.
- Được sử dụng trong việc lọc nước. Khi được thêm vào nước, nhôm sunfat làm cho các tạp chất cực nhỏ kết tụ lại với nhau thành các hạt ngày càng lớn hơn. Những cục này sau đó lắng xuống đáy thùng chứa và có thể được lọc ra
- Nó được sử dụng trong nhuộm vải.
- Nó được sử dụng trong sản xuất giấy.
- Được sử dụng để in trên vải.
- Nó được sử dụng trong bê tông như một chất tăng tốc và chất chống thấm.
- Nó được sử dụng trong bọt chữa cháy.
- Nó được sử dụng trong xử lý nước thải.
- Nó được sử dụng làm chất chống cháy.
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá phèn nhôm sunfat thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
Phèn đơn, Phèn nhôm sunphat, Al2(SO4)3, Al2(SO4)3.18H2O, ALUMINUM SULFATE, ALUMINIUM SULFATE, PHÈN NHÔM SUNPHATE, Nhôm sunfat, Alumium sunphate
Aluminum sulfate msds
https://thermofishervn.com/images/products/MSDS/A2520.pdf
Aluminum sulphate ph
1.8–2.2
Aluminum sulfate formula
Al2(SO4)3
Al2(SO4)3 là chất điện li mạnh hay yếu
Al2(SO4)3 là chất điện li mạnh
Al2(SO4)3 có lưỡng tính không
Không
Sự điện li hoàn toàn nhôm sunfat tạo ra
Al2 (SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42-
Nhôm sunfat có màu gì
Có dạng tinh thể màu trắng hay vàng đục
Al2(SO4)3 có tan không
Nó hòa tan trong nước
Phương trình hóa học tiêu biểu của phèn đơn
Nhôm sunfat + nh3
Al2(SO4)3 + 6H2O + 6NH3 → 3(NH4)2SO4 + 2Al(OH)3
Al2(SO4)3 ra alcl3
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Al2(SO4)3 + 6KOH → 2Al(OH)3 + 3K2SO4
al2(so4)3 ra al(no3)3
Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4
3H2SO4 + Al2(SO3)3 → 3SO2 + 3H2O + Al2(SO4)3
Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2
Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2CO3 → 2Al(OH)3 + 3K2SO4 + 3CO2
Al2(SO4)3 + 3Mg → 2Al + 3MgSO4
Al2(SO4)3 + 3Cu → 2Al + 3CuSO4
Al2(SO4)3 + 6NaAlO2 + 12H2O → 8Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
2Al2(SO4)3 → 2Al2O3 + 3O2 + 6SO2
kép bánh la giản nhà muối cửa cthh cua mẫu al2so43 ba oh baoh2 aloh3 bano32 koh alno33 na2co3 k2co3 mg naalo2 nacl naoh na2so4 fe so4 uses molecular mass molar solution buy dangers powder tanning water treatment what is liquid toxicity chemical charge coagulant crystals deodorant density plants sds octadecahydrate decomposition equation tetradecahydrate 18 hydrate 17 dihydrate does dissolve of cause cancer hexahydrate hexadecahydrate hydrangea how to make solubility symbol state matter structure