Ferrous sulfate là gì
 Sắt sunfat là một loại muối sắt thường được gọi là vitriol xanh.
 Công thức hóa học của sắt 2 sunfat là FeSO4
 Điều chế feso4
 Cách 1: Điều chế feso4 từ fes2 lần lượt các bước sau
- 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2
- 2SO2 + O2 => 2SO3
- SO3 + H2O => H2SO4
- FeS2 + H2SO4 => FeSO4 + S + H2S
 Cách 2: Sắt vụn được hòa tan bằng hỗn hợp dung dịch axit sunfuric loãng và dung dịch mẹ. Nhiệt độ phản ứng phải dưới 80°C, nếu không, nó sẽ dẫn đến sự lắng đọng của monohydrat sắt sunfat. Làm rõ được áp dụng để loại bỏ tạp chất khỏi dung dịch sắt sunfat có tính axit nhẹ. Làm mát và ly tâm được thực hiện thu được sunfat sắt màu lục nhạt.
 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
 Ứng dụng của sắt ii sunphat
- Trong nông nghiệp, nó được sử dụng làm thuốc trừ sâu trong nông nghiệp để kiểm soát lúa mì, bệnh ghẻ táo và gấu, thối rữa cây ăn quả;
- Về mặt y tế, nó được sử dụng như chất làm se cục bộ, bổ máu và chống thiếu máu.
- FeSO4.7H2O (loại thức ăn chăn nuôi) có thể được sử dụng làm chất tăng cường sắt cho phụ gia thức ăn chăn nuôi
- FeSO4.7H2O (cấp thực phẩm) được sử dụng làm chất bổ sung dinh dưỡng, chẳng hạn như chất tăng cường sắt, chất tạo màu cho trái cây và rau quả.
- Làm phân bón để loại bỏ rêu và địa y của thân cây lương thực.
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 Sắt II sunphát, FeSO4, FeSO4.7H2O, SẮT SUNPHAT, SẮT SULFATE, FERROUS SULPHATE HEPTAHYDRATE, IRON SULFATE, FERROUS SULFATE, IRON SULPHATE, SẮT SULPHATE, SẮT SUNFATE, SẮT SUNPHATE, Phèn sắt II sunfat, Ferous sulphate heptahydrate, Phèn sắt Sunfat, Sắt II sunphat
 Feso4 là chất điện li mạnh hay yếu
 FeSO4 là chất điện li mạnh
 Viết phương trình điện li feso4
 FeSO4 → Fe2+ + SO42-
 Sắt 2 sunfat có màu gì
 Màu xanh
 Feso4 có tan không – feso4 có kết tủa không
 FESO4 có độ hòa tan tốt trong nước, vậy nên không kết tủa
 Tính hóa trị của fe trong hợp chất feso4
 hóa trị 2
 Để bảo quản dung dịch feso4 trong phòng thí nghiệm người ta sẽ làm gì ?
 Ngâm vào dung dịch đó một đinh sắt đã làm sạch
 Số oxi hóa của S trong feso4
 +6
 Ferrous sulphate heptahydrate msds
 https://thermofishervn.com/images/products/MSDS/I146.pdf
 Iron sulfate cas
 7782-63-0
 Nguyên tử khối của feso4
 151.91 g/mol
 Xác định khối lượng nguyên tử feso4.7h2o
 278.02 g/mol
 Phương trình hóa học tiêu biểu của Sắt 2 Sunfat
 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
 Hiện tượng dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng
 Giải thích: Vì kết tủa Fe2(SO4)3 có màu vàng
 Cho dung dịch naoh dư vào dung dịch feso4
 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2↓
 feso4 naoh pt ion
 Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 ↓
 Sục khí cl2 vào dung dịch feso4
 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
 feso4 ra fecl2
 FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4↓
 fecl2 ra feso4
 FeCl2 +H2SO4 → 2HCl + FeSO4
 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
 Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
 3CuFeS2 + 8Fe2(SO4)3 + 8O2 + 8H2O → 3CuSO4 + 19FeSO4 + 8H2SO4
 Feso4 ra fe2o3
 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2
 Cu + feso4 -> không phản ứng, không có hiện tượng gì
 Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
 4FeSO4 + O2 + 10H2O → 4Fe(OH)3 + 4H2SO4
 2KOH + FeSO4 → K2SO4+ Fe(OH)2
 FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4
 Fe(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + FeSO4
 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
 Hiện tượng dung dịch chuyến từ màu trắng xanh sang màu da cam
 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe
 10FeSO4·7H2O + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 78H2O + K2SO4
 feso4 hno3 đặc nóng
 FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
 feso4 h2so4 đặc nóng, loãng
 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
 H2SO4 + 2 FeSO4 + 2 HNO2 → 2 H2O + 2 NO + Fe2(SO4)3
 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3
 Ngâm một thanh zn trong dung dịch feso4
 Zn + FeSO4 → Fe + ZnSO4
 Feo ra feso4
 FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
 feso4 có tác dụng với hcl không
 FeSO4 + 2HCl → H2SO4 + FeCl2
 Sục khí h2s vào dung dịch feso4
 FeSO4 + H2S → FeS + H2SO4
 2AgNO3 + FeSO4 → Fe(NO3)2 + Ag2SO4
 3Br2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3
 2H2O + 2NH3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2
 feso4 ra baso4
 BaCl2 + FeSO4 → FeCl2 + BaSO4
 FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4↓
 4H2SO4 + 2NaNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO
 Ba(NO3)2 + FeSO4 → Fe(NO3)2 + BaSO4
 4H2SO4 + 2KNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO + K2SO4
 FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
 FeSO4 + Na2CO3 → FeCO3↓ + Na2SO4
 feso4 ra fecl3
 3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
 Na2S + FeSO4 → Na2SO4 + FeS
 2NaCl + FeSO4 → FeCl2 + Na2SO4
 3FeSO4 + 2K3(Fe(CN)6) → Fe3(Fe(CN)6)2 + 3K2SO4
 fe3o4 ra feso4
 Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2
 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe
 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
 2H2SO4 + O2 + 4FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O
 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
 Ag + FeSO4 = Ag2SO4 + Fe
 Ba + FeSO4 → BaSO4 + Fe
 2K + FeSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Fe(OH)2
 FeSO4 + K2S → FeS + K2SO4
 fes ra feso4
 FeS + H2SO4 → FeSO4+ H2S ↑
 al al2 so4 3 chemical name is called 7h20 wikipedia molar mass solubility in water compound decomposition heated mw of x merck colour color k2cro7 k2cro7+feso4+h2so4 zn+ balanced equation reaction xảy h2s04 dd đọc a gam mấy agno3 kscn br2 nh3 feso4+nh3+h2o no3 feno32 feso4-fe nano3 kno3 na2s+feso4 nacl k3 cn 6 k3fecn6 k3fe na sigma tinh structure solution feso4- cộng ag+feso4 k hoá h20 m chemistry formula molecular weight and folic acid 200mg crystals charge elements granules hydrate hexahydrate hydrated supplement symbol soluble or insoluble uses đồng ct hai sds side effects used for use price tablets 325 325mg dried dose dosage how to powder ph 25kg kmno4 kmno4+feso4+h2so4 khso4 fe2 mnso4 thăng e cân thích nahso4 h2so4+kmno4+feso4 kmno4+feso4+h2o naoh+feso4 feso4+2naoh ionic fe-fecl2-fe 2-fe oh 2-feso4 bacl2+feso4 fe2so43 3-feso4 cufes2 cu+ feoh2 koh baoh2 koh+feso4 feso4+2koh k2cr2o7+feso4+h2so4