Polyethylene glycol 400 là gì
Polyethylene glycol 400 (PEG 400) là một hợp chất hóa học không màu, không mùi, có khả năng hòa tan tốt trong nước và nhiều dung môi hữu cơ. Đây là một loại polyethylene glycol với khối lượng phân tử trung bình khoảng 400 g/mol.
Tính chất của Polyethylene glycol 400
PEG 400 là một chất lỏng không màu, không mùi và không độc hại.
Điểm nóng chảy của PEG 400 là khoảng -15 độ C.
Điểm sôi của PEG 400 là khoảng 315 độ C.
PEG 400 có tính chất làm ẩm và làm mềm.
Ứng dụng của Polyethylene glycol 400
PEG 400 được sử dụng làm chất pha loãng trong các sản phẩm dược phẩm và thực phẩm.
PEG 400 được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm để cải thiện độ nhớt và độ bền của sản phẩm.
PEG 400 cũng được sử dụng trong sản xuất thuốc lá điện tử để tăng độ nhớt và tạo hương vị.
PEG 400 còn được sử dụng trong sản xuất keo, mực in và chất bảo quản.
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
PEG-400, PEG 400, H-(O-CH2-CH2)N-OH, Polyethylene Glycol 400
PEG 400 là tá dược gì
PEG 400 là một tá dược thường được sử dụng trong các sản phẩm dược phẩm để tăng độ tan và giảm độ nhớt của thuốc. Nó cũng có thể được sử dụng làm chất kết dính trong sản xuất viên nang.
PEG 400 trong mỹ phẩm
PEG 400 cũng được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm, đặc biệt là trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc, để cải thiện độ bền và độ nhớt của sản phẩm. Nó cũng có thể được sử dụng làm chất kết dính trong sản xuất son môi và mascara.
Polyethylene glycol 400 msds
https://www.finarchemicals.com/msds/Polyethylene%20glycol%20400.pdf
Polyethylene glycol 400 cas number
CAS số của PEG 400 là 25322-68-3.
PEG 400 hs code
Mã HS của PEG 400 là 390720.
PEG 400 ph
PEG 400 có độ pH trung tính và không có tính ăn mòn.
and propylene price uses usp 4000 ophthalmic solution eye drops systane ultra boiling point carbowax dilaurate dioleate density diacrylate dimethacrylate of ep monograph & glycerin-hypromellose-polyethylene hlb value manufacturers india liquid molecular weight monostearate nf pubchem para que sirve structure sigma solubility stripped 300 vs 0 4 3 for skin cosmetics monolaurate what is used kollisolv difference between 600 basf base g/ml dow 200 excipient ewg safe to eat glycerin-hypromellose-peg hypromellose glycerin hydrogenated castor oil toothpaste inci name skincare e melting monooleate merck macrogol oleate viscosity properties renex water specific gravity toxicity tds oral taste mice pharmaceuticals pg cps distearate mw paula’s choice specifications