Ôn tập kiến thức về FeCl3

 Bài 1: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là

 Lời giải:

 KOH + FeCl3 → Fe(OH)3↓ + 3KCl

 chỉ có FeCl3 tạo kết tủa

 Bài 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra của sơ đồ sau: HCl -> Cl2 -> FeCl3 -> NaCl -> HCl -> CuCl2 -> AgCl

 Lời giải:

 2HCl → Cl2 + H2

 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3

 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4

 CuO + 2HCl → 2H2O + CuCl2

 2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2

 Bài 3: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:

 Lời giải:

 CuSO4: xảy ra ăn mòn điện hóa: 2 điện cực là Ni và Cu, dung dịch chất điện li là CuSO4.

 ZnCl2: không xảy ra, do không có 2 điện cực.

 FeCl3: không xảy ra, do không có 2 điện cực (Fe3+ + Ni =Fe2+ + Ni2+)

 AgNO3: xảy ra ăn mòn điện hóa: 2 điện cực là Ni và Ag, dung dịch chất điện li là AgNO3.

 Bài 4: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là:

 Lời giải:

 CH3NH2 phản ứng với dung dịch FeCl3 thu được kết tủa hiđroxit

 3CH3NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl

 Bài 5: Các phương trình cần nhớ

 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

 C6H5ONa + H2O + FeCl3 ⟶ C6H5OH + NaCl + Fe(OH)3

 CH3COOH + FeCl3 → 3HCl + (CH3COO)3Fe

 3H2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6HCl

 24H2SO4 + 6KMnO4 + 10FeCl3 → 15Cl2 + 5Fe2(SO4)3 + 24H2O + 6MnSO4 + 3K2SO4

 2 FeCl3 + 2 KI + H2SO4 → 2 FeCl2 + I2 + K2SO4 + 2 HCl

 Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

 H2S + 2FeCl3 -> 2FeCl2 + 2HCl + S

 FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl ↓

 fecl3 + hno3 loãng -> không tác dụng

 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3

 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3

 2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS↓ + 6NaCl + S

 3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl

 2KI + 2FeCl3 ⟶ 2FeCl2 + I2 + 2KCl

 Fecl3 ki hồ tinh bột hiện tượng: Màu vàng nâu của dung dịch sắt III clorua (FeCl3) đổi sang màu xanh nhạt của dung dịch sắt II clorua (FeCl2) và xuất hiện kết tủa đen tím Iod (I2).

  

  

  

  

  

 Tag: ca oh tượng 6c6h5oh dd biệt kmno4 h2so4+fecl3 nóng fecl3+h2so4+ki zn fecl3+ fecl3+ki+h2so4 cho hcl-fecl3 no3 3 feno33 na2so4 ki+ na2s na2s+fecl3+h2o