Câu 1: Nêu các phương trình phổ biến của H2SO4
 Đáp án:
 c2h5oh h2so4 đặc 140 ( đun nóng ancol etylic với h2so4 đặc 140 )
 2C2H5OH (xúc tác H2SO4 đ, 140oC) ⟶C2H5OC2H5 + H2O
 c2h5oh h2so4 đặc 170 ( đun nóng ancol etylic với h2so4 đặc 170 )
 C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc 170 độ C) -> C2H4 + H2O
 H2SO4 + 4HCl → 2Cl2 + 2H2O + SO2
 h2so4 ra hcl
 NaCl + H2SO4 -> NaHSO4 + HCl
 2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4
 ch3coona h2so4 phương trình ion
 2CH3COO- + 2Na+ + 2H+ + SO42- → 2CH3COOH + 2Na+ + SO42-
 H2SO4 + 2KHCO3 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2
 Ca(HCO3)2 + H2SO4 → 2H2O + 2CO2 + CaSO4
 ch3cooh c2h5oh xúc tác h2so4
 C2H5OH + CH3COOH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O
 H2SO4 + 2HCOONa → Na2SO4 + 2HCOOH
 (NH4)2CO3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 + H2O + CO2
 CH3COOC2H5 + H2SO4 → CH3COOHSO3 + C2H5OH
 NaCO3 + H2SO4 → NaSO4 + H2O + CO2
 H2SO4 + HCOOH → CO + H2SO4.H2O
 CO + 2H2SO4 → COSO4 + 2H2O + SO2
 Co2 + 3H2SO4 → Co2(SO4)3 + 3H2
 h2so4 ra co2
 C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O
 3NaNO2 + H2SO4 → 2NO + H2O + NaNO3 + Na2SO4
 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 ⟶ 3H2O + 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4
 kmno4 h2so4 nano2 hiện tượng: Dung dịch thuốc tím Kalipenmaganat (KMnO4) nhạt màu dần
 3H2SO4 + 2Na3PO4 → 3Na2SO4 + 2H3PO4
 h2so4 ra nahso4
 H2SO4 + NaOH → H2O + NaHSO4
 h2so4 ra na2so4
 NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
 na2s h2so4 loãng
 H2SO4 + Na2S → H2S + Na2SO4
 naf h2so4 đặc
 H2SO4 + NaF → NaHSO4 + HF
 2C6H5ONa + H2SO4 → 2C6H5OH + Na2SO4
 5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4
 kmno4 h2so4 h2o2 giải thích hiện tượng mất màu dung dịch tím, và có khí thoát ra
 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2
 2KMnO4 + 10KI + 8H2SO4 -> 2MnSO4 + 6K2SO4 + 5I2 + 8H2O
 2KMnO4 + 5KNO2 +3 H2SO4 -> 5KNO3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
 kmno4 h2so4 kno2 hiện tượng màu tím của dung dịch nhạt dần
 5H2S + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 2S + K2SO4
 C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 ⟶ 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2
 8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 6K2SO4
 bari clorua tác dụng với axit sunfuric
 BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
 BaS + H2SO4 → H2S↑ + BaSO4↓
 h2so4 ra baso4
 H2SO4 + Ba ⟶ H2 + BaSO4
 cl2 ra h2so4
 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl
 h2so4 ra cl2
 H2SO4 + 4HCl → 2Cl2 + 2H2O + SO2
 CaCl2 + H2SO4 → 2HCl + CaSO4↓
 k2o h2so4 loãng
 H2SO4 + K2O → H2O + K2SO4
 kcl + h2so4 đặc
 KCl + H2SO4 → KHSO4 + HCl
 kbr + h2so4 đặc
 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr
 cao h2so4 loãng
 CaO + H2SO4 → H2O + CaSO4
 na2o h2so4 loãng
 Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
 H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
 cho bao vào dung dịch h2so4 loãng
 BaO + H2SO4 → H2O + BaSO4↓
 Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O
 na2s2o3 h2so4 hiện tượng xuất hiện sủi bọt khí, sau một thời gian, ống nghiệm xuất hiện vẩn đục vàng nhạt.
 Nabr h2so4 đặc
 3H2SO4 + 4NaBr → Br2 + 2H2O + 2Na2SO4 + SO2 + 2HBr
 5H2SO4 + 8NaI → 4H2O + H2S + 4I2 + 4Na2SO4
 Câu 2: nhận biết hcl h2so4 hno3
 Đáp án:
 – Dùng giấy quỳ tím, ta nhận biết được HCl, H2SO4, HNO3 làm giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. H2O ko làm giấy quỳ chuyển màu.
 – Dùng BaCl2 nhận biết được H2SO4 và HNO3 vì pư tạo kết tủa BaSO4 và BaNO3 kết tủa trắng.HCl không pư với BaCl2.
 – Để nhận biết H2SO4 và HNO3, dùng AgNO3 để thử. Ta thấy sau pư có kết tủa trắng ít tan của AgSO4 là do H2SO4 pư. Còn HNO3 không pư với AgNO3.
 PTHH : H2SO4 + BaCl2 —> BaSO4 + 2HCl
 2HNO3 + BaCl2 --> Ba(NO3)2 +2HCl
 H2SO4 + 2AgNO3 —-> Ag2SO4 + 2HNO3
 Câu 3: nhận biết hcl h2so4 naoh
 Đáp án:
 Quỳ tím và dung dịch BaCL2
 Câu 4: phân biệt koh hcl h2so4
 Đáp án:
 Dùng quì tím: chỉ nhận biết được dung dịch KOH.
 – Dùng Zn, Al: không nhận biết được.
 – Dùng BaCO3:
 + Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng
 + Cho vào dung dịch HCl có khí bay lên
 + Cho vào dung dịch H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng
 BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O
 BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2↑ + H2O
 Câu 5: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là
 Đáp án:
 VX = 0,3 lit
 => Thể tích mỗi dung dịch axit thành phần là 0,1 lit
 => nH+ = nHCl + 2nH2SO4 + 3nH3PO4 = 0,1.0,3 + 2.0,1.0,2 + 3.0,1.0,1 = 0,1 mol
 Để trung hòa thì : nH+ = nOH- = 0,1 mol
 Có : nOH- = nNaOH + 2nBa(OH)2 = (0,2 + 0,1.2).V.10-3 = 0,1 mol
 => V = 250 ml
 Câu 6: hcl và h2so4 cái nào mạnh hơn
 Đáp án:
 H2SO4 mạnh hơn
 Câu 7: nhận biết na2so4 và h2so4 bằng phương pháp hóa học
 Đáp án:
 – Trích mẫu thử
 – Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
 + Nếu quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
 + Nếu quỳ tím không đổi màu là Na2SO4 và NaCl
 Câu 8: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và không làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu tạo là
 Đáp án:
 H2NCH2CH2COOH
 Tag: đơn chức h2so4+ hcl+ pt khco3 ca hco3 cahco32 hcooch3 hcoona nh4 2co3 nh42co3 na3po4 na na+h2so4 c6h5ona h2o2+kmno4+h2so4 kmno4+h2o2+h2so4 h2c2o4 mnso4 redox ki i2 h2s+kmno4+h2so4 kmno4+h2s+h2so4 kcl+h2so4+kmno4 bacl ba+h2so4 na2o+h2so4 rắn bao+h2so4 nabr+h2so4 nai cách nguội hay 3m