Ôn tập 8 câu hỏi về H2SO4

Câu 1: Nêu các phương trình phổ biến của H2SO4

Đáp án:

c2h5oh h2so4 đặc 140 ( đun nóng ancol etylic với h2so4 đặc 140 )

2C2H5OH (xúc tác H2SO4 đ, 140oC) ⟶C2H5OC2H5 + H2O

c2h5oh h2so4 đặc 170 ( đun nóng ancol etylic với h2so4 đặc 170 )

C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc 170 độ C) -> C2H4 + H2O

H2SO4 + 4HCl → 2Cl2 + 2H2O + SO2

h2so4 ra hcl

NaCl + H2SO4 -> NaHSO4 + HCl

2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4

ch3coona h2so4 phương trình ion

2CH3COO- + 2Na+ + 2H+ + SO42- → 2CH3COOH + 2Na+ + SO42-

H2SO4 + 2KHCO3 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2

Ca(HCO3)2 + H2SO4 → 2H2O + 2CO2 + CaSO4

ch3cooh c2h5oh xúc tác h2so4

C2H5OH + CH3COOH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O

H2SO4 + 2HCOONa → Na2SO4 + 2HCOOH

(NH4)2CO3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 + H2O + CO2

CH3COOC2H5 + H2SO4 → CH3COOHSO3 + C2H5OH

NaCO3 + H2SO4 → NaSO4 + H2O + CO2

H2SO4 + HCOOH → CO + H2SO4.H2O

CO + 2H2SO4 → COSO4 + 2H2O + SO2

Co2 + 3H2SO4 → Co2(SO4)3 + 3H2

h2so4 ra co2

C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O

3NaNO2 + H2SO4 → 2NO + H2O + NaNO3 + Na2SO4

3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 ⟶ 3H2O + 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4

kmno4 h2so4 nano2 hiện tượng: Dung dịch thuốc tím Kalipenmaganat (KMnO4) nhạt màu dần

3H2SO4 + 2Na3PO4 → 3Na2SO4 + 2H3PO4

h2so4 ra nahso4

H2SO4 + NaOH → H2O + NaHSO4

h2so4 ra na2so4

NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

na2s h2so4 loãng

H2SO4 + Na2S → H2S + Na2SO4

naf h2so4 đặc

H2SO4 + NaF → NaHSO4 + HF

2C6H5ONa + H2SO4 → 2C6H5OH + Na2SO4

5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4

kmno4 h2so4 h2o2 giải thích hiện tượng mất màu dung dịch tím, và có khí thoát ra

3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2

2KMnO4 + 10KI + 8H2SO4 -> 2MnSO4 + 6K2SO4 + 5I2 + 8H2O

2KMnO4 + 5KNO2 +3 H2SO4 -> 5KNO3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O

kmno4 h2so4 kno2 hiện tượng màu tím của dung dịch nhạt dần

5H2S + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 2S + K2SO4

C2H2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 ⟶ 4H2O + 2MnSO4 + 2K2SO4 + 2CO2

8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 6K2SO4

bari clorua tác dụng với axit sunfuric

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

BaS + H2SO4 → H2S↑ + BaSO4↓

h2so4 ra baso4

H2SO4 + Ba ⟶ H2 + BaSO4

cl2 ra h2so4

4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl

h2so4 ra cl2

H2SO4 + 4HCl → 2Cl2 + 2H2O + SO2

CaCl2 + H2SO4 → 2HCl + CaSO4↓

k2o h2so4 loãng

H2SO4 + K2O → H2O + K2SO4

kcl + h2so4 đặc

KCl + H2SO4 → KHSO4 + HCl

kbr + h2so4 đặc

H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr

cao h2so4 loãng

CaO + H2SO4 → H2O + CaSO4

na2o h2so4 loãng

Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4

cho bao vào dung dịch h2so4 loãng

BaO + H2SO4 → H2O + BaSO4↓

Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O

na2s2o3 h2so4 hiện tượng xuất hiện sủi bọt khí, sau một thời gian, ống nghiệm xuất hiện vẩn đục vàng nhạt.

Nabr h2so4 đặc

3H2SO4 + 4NaBr → Br2 + 2H2O + 2Na2SO4 + SO2 + 2HBr

5H2SO4 + 8NaI → 4H2O + H2S + 4I2 + 4Na2SO4

Câu 2: nhận biết hcl h2so4 hno3

Đáp án:

– Dùng giấy quỳ tím, ta nhận biết được HCl, H2SO4, HNO3 làm giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. H2O ko làm giấy quỳ chuyển màu.

– Dùng BaCl2 nhận biết được H2SO4 và HNO3 vì pư tạo kết tủa BaSO4 và BaNO3 kết tủa trắng.HCl không pư với BaCl2.

– Để nhận biết H2SO4 và HNO3, dùng AgNO3 để thử. Ta thấy sau pư có kết tủa trắng ít tan của AgSO4 là do H2SO4 pư. Còn HNO3 không pư với AgNO3.

PTHH : H2SO4 + BaCl2 —> BaSO4 + 2HCl

2HNO3 + BaCl2 --> Ba(NO3)2 +2HCl

H2SO4 + 2AgNO3 —-> Ag2SO4 + 2HNO3

Câu 3: nhận biết hcl h2so4 naoh

Đáp án:

Quỳ tím và dung dịch BaCL2

Câu 4: phân biệt koh hcl h2so4

Đáp án:

Dùng quì tím: chỉ nhận biết được dung dịch KOH.

–        Dùng Zn, Al: không nhận biết được.

–        Dùng BaCO3:

+ Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng

+ Cho vào dung dịch HCl có khí bay lên

+ Cho vào dung dịch H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng

BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O

BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2↑ + H2O

Câu 5: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là

Đáp án:

VX = 0,3 lit

=> Thể tích mỗi dung dịch axit thành phần là 0,1 lit

=> nH+ = nHCl + 2nH2SO4 + 3nH3PO4 = 0,1.0,3 + 2.0,1.0,2 + 3.0,1.0,1 = 0,1 mol

Để trung hòa thì : nH+ = nOH- = 0,1 mol

Có : nOH- = nNaOH + 2nBa(OH)2 = (0,2 + 0,1.2).V.10-3 = 0,1 mol

=> V = 250 ml

Câu 6: hcl và h2so4 cái nào mạnh hơn

Đáp án:

H2SO4 mạnh hơn

Câu 7: nhận biết na2so4 và h2so4 bằng phương pháp hóa học

Đáp án:

– Trích mẫu thử

– Cho quỳ tím vào các mẫu thử:

+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là H2SO4

+ Nếu quỳ tím không đổi màu là Na2SO4 và NaCl

Câu 8: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và không làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu tạo là

Đáp án:

H2NCH2CH2COOH

 

 

 

 

 

Tag: đơn chức h2so4+ hcl+ pt khco3 ca hco3 cahco32 hcooch3 hcoona nh4 2co3 nh42co3 na3po4 na na+h2so4 c6h5ona h2o2+kmno4+h2so4 kmno4+h2o2+h2so4 h2c2o4 mnso4 redox ki i2 h2s+kmno4+h2so4 kmno4+h2s+h2so4 kcl+h2so4+kmno4 bacl ba+h2so4 na2o+h2so4 rắn bao+h2so4 nabr+h2so4 nai cách nguội hay 3m