Ôn tập ptpu của H2SO4

Câu 1: Sổ tay phương trình hóa học của H2SO4

Đáp án

H2SO4 + 2NH3 → (NH4)2SO4

3 NH3 + 4 H2SO4 → 4 S + 3 HNO3 + 7 H2O

nh3 h2so4 tỉ lệ 1 1

NH3 + H2SO4 -> NH4HSO4

nh3 h2so4 pt ion

NH3 + H+ → NH4+

agno3 h2so4 đặc nóng

2AgNO3 + H2SO4 → Ag2SO4 + 2HNO3

agno3 h2so4 hiện tượng xuất hiện kết tủa màu trắng

HCl + Ag2SO4 → AgCl + H2SO4

ag có tác dụng với h2so4 loãng không

Bạc không tác dụng với H2SO4 loãng

ag có tác dụng với h2so4 đặc nóng không

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

zns h2so4 loãng

ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S

zns h2so4 đặc nóng

4H2SO4 + ZnS → 4H2O + 4SO2 + ZnSO4

zns ra h2so4

Cho ZnS tác dụng với HCl thu được khí H2S

2HCl + ZnS → H2S + ZnCl2

Sau đó sục khí H2S vào dd Brom dư và dd SO2 là tạo ra H2SO4.

4Br2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HBr

H2SO4 + K2SO3 → H2O + SO2 + K2SO4

nahso3 h2so4 loãng

2NaHSO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2SO2 ↑ + 2H2O

H2SO4 + CaSO3 → H2O + SO2 + CaSO4

BaSO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + SO2↑

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O

Feso3 h2so4 loãng

4H2SO4 + 2FeSO3 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 4H2O

H2SO4 + KHSO3 → H2O + SO2 + KHSO4

So3 ra h2so4

H2O + SO3 ➙ H2SO4

H2SO4 + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnSO4

ZnCl2 + H2SO4 → 2HCl + ZnSO4

zno h2so4 đặc nóng, hoặc loãng

ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O

zn có tác dụng với h2so4 loãng không

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

zn h2so4 đặc nóng ra h2s so2

4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + 4H2O + H2S

Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O

8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaCl → 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4

H2SO4 + 2NaClO → Na2SO4 + 2HClO

NaClO + 2KI + H2SO4 → I2 + NaCl + K2SO4 + H2O

2NaCl + H2SO4 + H2O → Na2SO4+H2O + 2HCl

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

3H2SO4 + K2Cr2O7 + SO2 ⟶ 3H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3

Điều chế h2so4 từ so2

2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4

Điều chế so2 từ h2so4

S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O

C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O

2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O

2M + 2nH2SO4 đặc →M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O.

ca(oh)2 h2so4 loãng

Ca(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CaSO4

Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4

ba(no3)2 h2so4 hiện tượng: phản ứng tao đổi giữa muối bari sunfat va axit sunfuaric thu được muối kết tủa trắng (BaSO4) va axit mới

H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4

Ba(hco3)2 h2so4 pt ion

HCO3- + H+ -> CO2 + H2O

K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2 + H2O

k2co3 h2so4 hiện tượng có khí không màu thoát ra

phương trình ion rút gọn k2co3 h2so4

CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

Baco3 h2so4 loãng

H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4

Baco3 h2so4 pt ion

2H+ + CO32- + Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ + H2O + CO2↑

Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng S --> SO2-->SO3-->H2SO4-->Na2SO4-->BaSO4

Đáp án

S+O2->SO2 (NHIỆT ĐỘ)

2SO2+O2->2SO3 (XÚC TÁC V2O5+ NHIỆT ĐỘ)

SO3+H2O->H2SO4

H2SO4+NACL->NA2SO4+HCL

H2SO4+2NAOH->NA2SO4+2H2O

NA2SO4+BACL2->BASO4+2NACL

Câu 3: Nhận biết bằng pphh: NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH

Đáp án

Dùng quỳ tím cho vào từng mẫu thử, ống nào làm đổi màu quì sang màu đỏ là:

HCl , H2SO4 (1) ;đổi quì sang màu xanh là NaOH ; không đổi màu quì gồm: NaCl , NaBr , NaI (2)

+) Nhóm (1): Dùng Ba(OH)2 phân biệt được H2SO4 do có kết tủa trắng.

+) Dùng AgNO3 để nhận biết từng chất trong nhóm (2)

PTHH:

H2SO4+Ba(OH)2→BaSO4+2H2O

NaBr+AgNO3→AgBr↓(vàngnhạt)+NaNO3

NaI+AgNO3→AgI↓(vàngđậm)+NaNO3

NaCl+AgNO3→AgCl↓(trắng)+NaNO3

 

 

 

Tag: nh3+h2so4 2nh3+h2so4 c6h5nh3cl nh4 2so4 ionic equation h2so4+ reaction of with ag+h2so4 nguội ag+ dac nong ag2o ag2s agso4 l is reducing agent k2so3+h2so4 naso3 so3+ gì sản hấp thụ oh 2 kmno4 cân ki h20 hbr hbro3 mnso4 mno2 cr so4 cr2 электронный баланс cộng fe m m2 n p h3po4 ca oh2 caoh2 ba no3 bano3 bahco32 hco3 2+ bahco3 k2co3+h2so4 baco3+