Potassium chloride là gì
Kali clorua là một muối ion có liên kết giữa kim loại kiềm và halogen. Nó được ký hiệu bằng công thức hóa học KCl và được tạo thành từ các cation kali và anion clorua theo tỷ lệ 1: 1. Kali clorua có đặc điểm là không màu, dạng tinh thể và không mùi. Ở dạng rắn, kali clorua có thể dễ dàng hòa tan trong nước và dung dịch KCl tạo thành được cho là có vị mặn.
Công thức hóa học của kali clorua là KCL
Tính chất vật lý
- Khối lượng mol của KCl là 74,5513 gam / mol.
- Điểm nóng chảy và điểm sôi của kali clorua lần lượt là 1040 K và 1690 K.
- Kali clorua tan nhiều trong rượu nhưng không tan trong ete (hợp chất hữu cơ có công thức R-O-R ’).
- Ở 0 độ C, 20 độ C và 100 độ C, độ hòa tan của KCl trong nước tương ứng là 217,1 g / L, 253,9 g / L và 360,5 g / L.
Tính chất hóa học
- Vì kali clorua bị ion hóa hoàn toàn thành các ion K + và Cl– trong nước, dung dịch nước tạo thành có giá trị dẫn điện cao.
- Quá trình khử kali clorua thành kim loại có thể đạt được với sự trợ giúp của natri kim loại, mặc dù độ nhạy điện của natri thấp hơn khi so sánh với kali.
- Điều này đạt được bằng cách đun nóng KCl với natri kim loại đến nhiệt độ 850 độ
- Phương trình hóa học của phản ứng này là: KCl + Na ⇌ NaCl + K
Điều chế kcl
Phân Kali clorua được sản xuất từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng % của KCl trong phân bón là: 79.3%
2KClO3 → 2KCl + 3O2
2K + Cl2 → 2KCl
Kali clorua có tác dụng gì – Ứng dụng của kcl
- Kali clorua trong nuôi trồng thủy sản giúp làm mềm nước và thay thế canxi trong nước.
- Phân bón kali clorua giúp làm giàu kali cho đất, thúc đẩy sự phát triển của đời sống thực vật.
- Điều trị huyết áp thấp thường sử dụng kali clorua như một phần của thuốc.
- KCl được sử dụng như một chất thay thế muối trong thực phẩm, nơi mong muốn nồng độ natri thấp trong muối để giảm nguy cơ huyết áp cao.
- Muối halogenua kim loại KCl cũng được sử dụng trong sản xuất xà phòng.
Vua hóa chất hiện là cơ sở phân phối và bán lẻ hóa chất kcl trên toàn quốc, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá kali clorua thời điểm hiện tại.
Những tên gọi khác của sản phẩm
KALI CLORUA, POTASSIUM CHLORIDE, KCL, Kaleorid, Potavescent, Ensealpotassium
Các câu hỏi thường gặp của kali clorua
Potassium chloride có độc không
Không có độc tính thậm chí còn được ứng dụng trong y tế. Tuy nhiên, với số lượng lớn kali clorua là chất độc
Potassium chloride là thuốc gì
Điều trị tình trạng giảm Kali máu, đồng thời điều chỉnh nồng độ Clo máu do giảm Kali máu gây ra
Kcl có kết tủa không
Không kết tủa
Kcl là chất điện li mạnh hay yếu
KCl là chất điện li mạnh
Kcl làm quỳ tím chuyển màu gì
KCl không làm quỳ tím chuyển màu
Kcl là phân gì
Phân kali
Phân tử kcl được hình thành do
Sự kết hợp giữa nguyên tử K và nguyên tử Cl
Liên kết hóa học trong phân tử kcl là
Liên kiết ion
Điện phân nóng chảy kcl
KCl + H2O dpmn → KOH + H2 + Cl2
Số oxi hóa của kcl
- K có số oxi hóa là + 1
- Cl có số oxi hóa là – 1
Kcl là muối axit hay bazo
Kali Clorua là muối được tạo từ bazơ mạnh và axit mạnh nên nó mang tính trung tính
Kcl có tan trong nước không
Có khả năng tan mạnh trong nước
Kcl màu gì
Không màu
Phương trình phản ứng thường gặp của KCL
Kali clorua + bạc nitrat
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl (↓)
Kcl agno3 hiện tượng có kết tủa trắng
KCl + Ag+ → K++ AgCl
Kclo3 ra kcl
KClO3 → KCl + O2
cl2 ra kcl
3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3
6P + 5KClO3 → 5KCl + 3P2O5
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
K2Cr2O7 + 14HCl → 2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2 + 7H2O
Điều chế hcl từ kcl
2KCl + H2SO4-> K2SO4 + 2HCl (nhiệt độ >400 độ)
Koh ra kcl
HCl + KOH → H2O + KCl
2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
kcl ra cl2
KCl + H2O → KOH + H2 + Cl2
2CrI3 + 27Cl2 + 64KOH → 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O
KClO4 → KCl + 2O2 (Nhiệt độ: 550 – 620°C)
2H2SO4 + 4KCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + 2K2SO4 + MnCl2
8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 6K2SO4
Kcl với naoh không xảy ra phản ứng
Kcl ra kclo
2KCl -> 2K + Cl2 sau đó Cl2 + 2KOH -> KCl + KClO + H2O
Kclo ra kcl
2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl
Magie clorua ra kali clorua
MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl
Kcl và nano3 không phản ứng với nhau
K2so4 ra kcl
BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4↓
Tag: kmno4 balance электронный баланс h2s s cân redox crcl3 fecl2 crcl2 hclo4 kcl+ cri3 k2cro4 kio4 kclo4-kcl h2so4 mno2+kcl+h2so4 h2so4+kcl loãng reaction kcl+h2so4+kmno4 naoh+ kclo2 h20 mg oh 2 fe 3 cực trơ dd kcl-cl2 kiện k2co3 baco3 xác định toxicity oxit đọc mua chemical name phase diagram personal statement compound cas no medication biomedical science engineering electrical đpnc chemistry dùng msds psychology polar or nonpolar postgraduate physics qs ranking que es 2022 student records services solubility sds solution shop scholarships soluble insoluble login portal skillsforge timetable tuition fees the vault timetables term dates uses union urbanest vauxhall vs ucl valve lse van’t hoff factor of xrd pattern x-ray diffraction year abroad youtube yoga 10 meq ml belarus c6h3n3o7 conductivity consultants pte ltd cu no3 formula geography h3po4 heart failure honeywell housing in english korea molecular weight mw outlook price principal sigma aldrich trading co uni keats inj admissions ampoule app architecture buffer preparation circuit circuits film studies flame color injection intranet lattice energy library safety salt clorat đỏ 500mg phan san xuat kcl2 proamp glucosamine sulfate 1g/10ml 1g 10ml 600 600mg 10g/ml 10g merck what is used for action and silver nitrate acid base adalah administration amazon meq/ml brand benefits buy blood pressure boiling point bond bulk best time to take classification crys er cr chemist warehouse colour compatibility crystals dosage drug class dangers dasani dissolved water deficiency difference between gluconate dose extended release equation explosive 8 electrolysis effervescent tablets effects concentrated aqueous elements mol/l granules gummy bear msm diacerein sulphate usp monograph hs code health hazards half life heated how make food iv indication safe bad you kalium durule dur kegunaan obat lyte k-dur liquid lewis structure mechanism molar mass medscape melting mop near me normal range nutrition facts now foods oral overdose other side effect powder pills ph pellets from reacts with rate reddit symbol substitute supplement spring valley without tablet taste two grams are completely treatment a 2500 sample impure treat citrate sodium vial softener veterinary use 1m 500ml 14 1000 teaspoon 3m 40 500 508 per day 750 7 75 25 mmol 99 does stop get guidelines physical properties acetate word density dilution dot cross fertilizer cosmetics ionic covalent israel paula’s choice pubchem sources versus thuoc happens when dissolves lp leo tablete posologie tabletter pt nh4oh p p2o5