15 bài tập về H2SO4

 Câu 1: Các phương trình tiêu biểu của H2SO4

 Đáp án

 c h2so4 đặc nóng

 C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O

 cr h2so4 đặc nóng

 2Cr + 6H2SO4 → 6H2O + 3SO2 + Cr2(SO4)3

 s tác dụng với h2so4 đặc nóng

 S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O

 s ra h2so4

 S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

 h2s h2so4 đặc nóng

 H2S + H2SO4 → SO2↑ + H2O + S↓

 h2s ra h2so4

 H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

 h2so4 ra h2s

 ZnS+H2SO4->ZnSO4+H2S

 c12h22o11 h2so4 đặc

 24H2SO4 + C12H22O11 ⟶ 35H2O + 24SO2 + 12CO2

 cho h2so4 đặc vào đường saccarozo, sacarozơ bị hóa đen trong h2so4 đặc

 Lúc đầu: C12H22O11 + H2SO4 → 12C(đen) + H2SO4.11H2O

 Sau đó: C12H22O11 + 24H2SO4 → 12CO2↑ + 24SO2↑ + 35H2O

 h2o ra h2so4

 SO3 + H2O → H2SO4

 Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 ⟶ Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4

 caf2 h2so4 đặc

 CaF2 + H2SO4 → CaSO4↓ + 2HF↑

 Ca(NO3)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2 HNO3

 ca h2so4 loãng

 Ca + 2H2SO4 → CaSO4 + H2 ↑

 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4

 H2SO4 + 2HBr ⟶ Br2 + 2H2O + SO2

 br2 ra h2so4

 SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

 h2so4 ra br2

 H2SO4 + 2HBr ⟶ Br2 + 2H2O + SO2

 anilin tác dụng với h2so4

 2C6H5NH2 + H2SO4 ⟶ (C6H5NH3)2SO4

 fe tác dụng với h2so4 đặc nguội

 2Fe + 6H2SO4 ->Fe2(S04)3 +3SO2+6H2O

 hi h2so4 đặc

 H2SO4 + 8HI → H2S + 4I2 + 4H2O

 2K + H2SO4 → K2SO4 + H2

 5 H2SO4 + 8 K → 4 K2SO4 + H2S + 4 H2O

 6K + 4H2SO4 → 3K2SO4 + S + 4H2O

 K2S + H2SO4 → K2SO4 + H2S

 kno3 h2so4 loãng

 KNO3 + H2SO4 → HNO3 + KHSO4

 H2SO4 + K2Cr2O7 ⟶ H2O + CrO3 + K2SO4

 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6KI ⟶ 7H2O + 3I2 + 4K2SO4 + Cr2(SO4)3

 3 C2H5OH + 2 K2Cr2O7 + 8 H2SO4 → 3 CH3COOH + 2 Cr2(SO4)3 + 2 K2SO4 + 11 H2O

 3H2S + K2Cr2O7 + 4H2So4 → K2So4 + Cr2(So4)3 + 3S + 7H2O

 3K2S+K2Cr2O7+7H2SO4→Cr2(SO4)3+3S+4K2SO4+7H2O

 nhỏ h2so4 vào k2cro4

 H2SO4 + 2K2CrO4 ⟶ H2O + K2Cr2O7 + K2SO4

 H2O2 + H2SO4 + KI ⟶ H2O + I2 + K2SO4

 ki h2so4 h2o2 hiện tượng tạo ra chất rắn đen tím

 h2so4 ra khso4

 KCl + H2SO4 → KHSO4 + HCl

 2H2SO4 + 4KCl + MnO2 ⟶ Cl2 + 2H2O + 2K2SO4 + MnCl2

 kclo3 h2so4 đặc

 4KClO3 + 4H2SO4 → 4KHSO4 + O2 + 4ClO2 + 2H2O

 Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2 ↑

 hno3 ra h2so4

 S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

 đun nóng ch3oh với h2so4 đặc 170 độ

 CH3OH + CH3OH (xúc tác H2SO4 140 độ C) -> CH3-O-CH3 +H2O

 H2SO4 + 2NH4Cl ⟶ (NH4)2SO4 + 2HCl

 P2O5 + 3H2SO4 → 3SO3 + 2H3PO4

 c h2so4 loãng

 C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O

 S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O

 2C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4

 sio2 h2so4 đặc nóng không tác dụng

 3H2SO4 + Pb ⟶ 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2

 H2SO4 + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbSO4

 c6h12o6 h2so4 đặc

 C6H12O6 + 6H2SO4 → 6C + 6H2SO4.H2O

 h2s h2so4 đặc

 H2S + H2SO4 → SO2↑ + H2O + S↓

 Câu 2: h2so4 đặc nóng không tác dụng với chất nào

 Đáp án

 Au

 Câu 3: fe có tác dụng với h2so4 đặc nóng không

 Đáp án

 Fe không tác dụng với H2SO4, vì kim loại bị thụ động hóa

 Câu 3: h2so4 loãng không tác dụng với chất nào, h2so4 loãng tác dụng với chất nào

 Đáp án

 Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với các kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa. Vậy những kim loại đứng sau H là không tác dụng được.

 Câu 4: Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

 Đáp án

 Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: MgO, Fe2O3, CuO, K2O.

 MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

 CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

 K2O + H2SO4 → K2SO4 + H2O

 Câu 5: Dung dịch H2SO4 có nồng độ của H2SO4 là 0,005M thì pH bằng bao nhiêu?

 Đáp án

 Theo đề:

 CM H2SO4 = 0,005M

 H2SO4 —> (2H+) + (SO4) 2-

 0,005 --> 0,01

 Ta có:

 CM H+ = 0,01 M

 => pH = -log 0,01

 = 2(M)

 Câu 6: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?

 Đáp án

 13

 Câu 7: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là

 Đáp án

 nNaOH = 2nH2SO4 = 0,2 mol

 => V = 0,2 lit = 200 ml

 Câu 8: h2so4 làm quỳ tím chuyển màu gì

 Đáp án

 Màu đỏ

 Câu 9: Cho một viên kẽm nhỏ vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch axit sunfuric loãng. Hiện tượng xảy ra là

 Đáp án

 Cho một viên kẽm nhỏ vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch axit sunfuric loãng thì viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, nhẹ hơn không khí.

 Câu 10: h2so4 là axit mấy nấc

 Đáp án

 axit 2 nấc.

 Câu 11: xác định số oxi hóa của h2so4

 Đáp án

 +4

 Câu 12: h2so4 ra h2

 Đáp án

 H2SO4 + Fe--> FeSO4+ H2

 Câu 13: h2so4 đọc là gì

 Đáp án

 Axit sunfuric

 Câu 14: h2so4 là axit mạnh hay yếu

 Đáp án

 Axit sunfuric là một axit mạnh

 Câu 15: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:

 Đáp án

 Na2SO3, CaCO3, Zn

  

  

  

  

  

  

 Tag: c+ s+ h2so4- hoá saccarozơ ca3 po4 ca3po4 h2po4 h3po4 no3 ca+ ch3nh2 hbr hi+h2so4 h2s+k2cr2o7+h2so4 kcl+ no2 nh4cl p2o5+h2so4 đ c6h5nh2 pb+h2so4 pbno32 khi thí pt ion td dd 0005m 100 hoà rót 2ml loang tên gọi