Câu 1: Các phương trình tiêu biểu của H2SO4
 Đáp án
 C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O
 cr h2so4 đặc nóng
 2Cr + 6H2SO4 → 6H2O + 3SO2 + Cr2(SO4)3
 s tác dụng với h2so4 đặc nóng
 S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
 s ra h2so4
 S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
 h2s h2so4 đặc nóng
 H2S + H2SO4 → SO2↑ + H2O + S↓
 h2s ra h2so4
 H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
 h2so4 ra h2s
 ZnS+H2SO4->ZnSO4+H2S
 c12h22o11 h2so4 đặc
 24H2SO4 + C12H22O11 ⟶ 35H2O + 24SO2 + 12CO2
 cho h2so4 đặc vào đường saccarozo, sacarozơ bị hóa đen trong h2so4 đặc
 Lúc đầu: C12H22O11 + H2SO4 → 12C(đen) + H2SO4.11H2O
 Sau đó: C12H22O11 + 24H2SO4 → 12CO2↑ + 24SO2↑ + 35H2O
 h2o ra h2so4
 SO3 + H2O → H2SO4
 Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 ⟶ Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
 caf2 h2so4 đặc
 CaF2 + H2SO4 → CaSO4↓ + 2HF↑
 Ca(NO3)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2 HNO3
 ca h2so4 loãng
 Ca + 2H2SO4 → CaSO4 + H2 ↑
 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
 H2SO4 + 2HBr ⟶ Br2 + 2H2O + SO2
 br2 ra h2so4
 SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
 h2so4 ra br2
 H2SO4 + 2HBr ⟶ Br2 + 2H2O + SO2
 anilin tác dụng với h2so4
 2C6H5NH2 + H2SO4 ⟶ (C6H5NH3)2SO4
 fe tác dụng với h2so4 đặc nguội
 2Fe + 6H2SO4 ->Fe2(S04)3 +3SO2+6H2O
 hi h2so4 đặc
 H2SO4 + 8HI → H2S + 4I2 + 4H2O
 2K + H2SO4 → K2SO4 + H2
 5 H2SO4 + 8 K → 4 K2SO4 + H2S + 4 H2O
 6K + 4H2SO4 → 3K2SO4 + S + 4H2O
 K2S + H2SO4 → K2SO4 + H2S
 kno3 h2so4 loãng
 KNO3 + H2SO4 → HNO3 + KHSO4
 H2SO4 + K2Cr2O7 ⟶ H2O + CrO3 + K2SO4
 7H2SO4 + K2Cr2O7 + 6KI ⟶ 7H2O + 3I2 + 4K2SO4 + Cr2(SO4)3
 3 C2H5OH + 2 K2Cr2O7 + 8 H2SO4 → 3 CH3COOH + 2 Cr2(SO4)3 + 2 K2SO4 + 11 H2O
 3H2S + K2Cr2O7 + 4H2So4 → K2So4 + Cr2(So4)3 + 3S + 7H2O
 3K2S+K2Cr2O7+7H2SO4→Cr2(SO4)3+3S+4K2SO4+7H2O
 nhỏ h2so4 vào k2cro4
 H2SO4 + 2K2CrO4 ⟶ H2O + K2Cr2O7 + K2SO4
 H2O2 + H2SO4 + KI ⟶ H2O + I2 + K2SO4
 ki h2so4 h2o2 hiện tượng tạo ra chất rắn đen tím
 h2so4 ra khso4
 KCl + H2SO4 → KHSO4 + HCl
 2H2SO4 + 4KCl + MnO2 ⟶ Cl2 + 2H2O + 2K2SO4 + MnCl2
 kclo3 h2so4 đặc
 4KClO3 + 4H2SO4 → 4KHSO4 + O2 + 4ClO2 + 2H2O
 Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2 ↑
 hno3 ra h2so4
 S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
 đun nóng ch3oh với h2so4 đặc 170 độ
 CH3OH + CH3OH (xúc tác H2SO4 140 độ C) -> CH3-O-CH3 +H2O
 H2SO4 + 2NH4Cl ⟶ (NH4)2SO4 + 2HCl
 P2O5 + 3H2SO4 → 3SO3 + 2H3PO4
 c h2so4 loãng
 C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O
 S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
 2C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4
 sio2 h2so4 đặc nóng không tác dụng
 3H2SO4 + Pb ⟶ 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2
 H2SO4 + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbSO4
 c6h12o6 h2so4 đặc
 C6H12O6 + 6H2SO4 → 6C + 6H2SO4.H2O
 h2s h2so4 đặc
 H2S + H2SO4 → SO2↑ + H2O + S↓
 Câu 2: h2so4 đặc nóng không tác dụng với chất nào
 Đáp án
 Au
 Câu 3: fe có tác dụng với h2so4 đặc nóng không
 Đáp án
 Fe không tác dụng với H2SO4, vì kim loại bị thụ động hóa
 Câu 3: h2so4 loãng không tác dụng với chất nào, h2so4 loãng tác dụng với chất nào
 Đáp án
 Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với các kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa. Vậy những kim loại đứng sau H là không tác dụng được.
 Câu 4: Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
 Đáp án
 Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: MgO, Fe2O3, CuO, K2O.
 MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
 CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
 K2O + H2SO4 → K2SO4 + H2O
 Câu 5: Dung dịch H2SO4 có nồng độ của H2SO4 là 0,005M thì pH bằng bao nhiêu?
 Đáp án
 Theo đề:
 CM H2SO4 = 0,005M
 H2SO4 —> (2H+) + (SO4) 2-
 0,005 --> 0,01
 Ta có:
 CM H+ = 0,01 M
 => pH = -log 0,01
 = 2(M)
 Câu 6: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?
 Đáp án
 13
 Câu 7: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
 Đáp án
 nNaOH = 2nH2SO4 = 0,2 mol
 => V = 0,2 lit = 200 ml
 Câu 8: h2so4 làm quỳ tím chuyển màu gì
 Đáp án
 Màu đỏ
 Câu 9: Cho một viên kẽm nhỏ vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch axit sunfuric loãng. Hiện tượng xảy ra là
 Đáp án
 Cho một viên kẽm nhỏ vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch axit sunfuric loãng thì viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, nhẹ hơn không khí.
 Câu 10: h2so4 là axit mấy nấc
 Đáp án
 axit 2 nấc.
 Câu 11: xác định số oxi hóa của h2so4
 Đáp án
 +4
 Câu 12: h2so4 ra h2
 Đáp án
 H2SO4 + Fe--> FeSO4+ H2
 Câu 13: h2so4 đọc là gì
 Đáp án
 Axit sunfuric
 Câu 14: h2so4 là axit mạnh hay yếu
 Đáp án
 Axit sunfuric là một axit mạnh
 Câu 15: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:
 Đáp án
 Na2SO3, CaCO3, Zn
 Tag: c+ s+ h2so4- hoá saccarozơ ca3 po4 ca3po4 h2po4 h3po4 no3 ca+ ch3nh2 hbr hi+h2so4 h2s+k2cr2o7+h2so4 kcl+ no2 nh4cl p2o5+h2so4 đ c6h5nh2 pb+h2so4 pbno32 khi thí pt ion td dd 0005m 100 hoà rót 2ml loang tên gọi