Đồng Clorua là gì
CuCl2·2H2O là công thức hóa học của Đồng(II) clorua dihydrat, một hợp chất vô cơ gồm ion đồng(II), ion clorua, và nước. Trong hợp chất này, mỗi phân tử Đồng(II) clorua (CuCl2) được hydrat hóa bởi hai phân tử nước (H2O), tạo thành một cấu trúc tinh thể hydrat hóa.
Tính chất của Đồng Clorua
- Màu sắc: CuCl2 khan có màu vàng nâu đến xanh lục. Khi hydrat hóa (CuCl2·2H2O), nó có màu xanh thẫm.
- Tan trong nước: CuCl2 tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch màu xanh lục.
- Tính chất hóa học: Là một chất oxy hóa mạnh, CuCl2 có thể tham gia vào các phản ứng với kim loại, phi kim, và nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ khác.
- Điện li: Trong dung dịch, CuCl2 điện li thành ion Cu^2+ và 2 ion Cl^-.
Ứng dụng của Đồng Clorua
- Trong công nghiệp: Được sử dụng như một chất xúc tác trong quá trình sản xuất các hợp chất hữu cơ, như là phản ứng etylen dichloride (EDC) để sản xuất PVC.
- Trong nông nghiệp: CuCl2 có thể được sử dụng như một chất diệt nấm trong một số ứng dụng.
- Trong xử lý nước: Dùng làm chất diệt khuẩn và kiểm soát tảo trong hồ nước và hệ thống cung cấp nước.
- Trong phòng thí nghiệm: Dùng trong tổng hợp hóa học và làm chất xúc tác cho nhiều phản ứng.
- Trong ngành điện tử: CuCl2 được sử dụng trong quá trình khắc chìm và mạ điện tử để tạo các lớp phủ đồng trên bề mặt.
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
CuCl2, Copper Chloride, Cupric (II) Chloride, Cupric Chloride, Đồng đichloric, Cuprum Chloride, đồng clorua, copper dichloride, cuprum chloratum, CHLORIDE 2-HYDRATE, COPPER CHLORIDE DIHYDRATE, Copper dichloride dihydrate
Copper chloride msds
https://fscimage.fishersci.com/msds/05625.htm
Cucl2 có màu gì, dd cucl2 màu gì
CuCl2 (Clorua Đồng(II)) có màu xanh lục khi ở dạng khan và khi tan trong nước cũng tạo thành dung dịch màu xanh lục.
Cucl2 có kết tủa không, Cucl2 kết tủa màu gì
Khi tác dụng với các ion tạo kết tủa, CuCl2 có thể tạo ra kết tủa, ví dụ như khi tác dụng với NaOH tạo ra kết tủa hydroxit đồng(II) màu xanh. Tuy nhiên, CuCl2 không tự nó tạo kết tủa mà cần có phản ứng hóa học với chất khác.
Cucl2 có tan trong nước không
CuCl2 tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch màu xanh lục.
Cucl2 là chất điện li mạnh hay yếu, phương trình điện li Cucl2
CuCl2 là một chất điện li mạnh trong dung dịch, điện li hoàn toàn thành ion đồng(II) và ion clorua . Phương trình điện li của CuCl2 trong nước là:
Cucl2 đọc là gì
CuCl2 được đọc là “Clorua Đồng(II)” hoặc “Đồng Clorua”.
Cucl2 là muối gì
CuCl2 là muối của đồng(II) với axit clohydric (HCl), được gọi là clorua đồng(II).
Điều chế cucl2
CuCl2 có thể được điều chế bằng cách hòa tan đồng(II) oxit hoặc đồng(II) hydroxit trong dung dịch axit clohydric (HCl):
hoặc
Điện phân dung dịch cucl2 với điện cực trơ, phản ứng điện phân dung dịch cucl2
Khi điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ (ví dụ: điện cực bằng graphite), ở anode (cực dương) sẽ xảy ra sự oxi hóa ion clorua thành khí clo (Cl2), còn ở cathode (cực âm) ion đồng(II) ��2+ sẽ được khử và bám dính vào cathode dưới dạng kim loại đồng. Phản ứng tổng thể có thể được biểu diễn như sau:
Anode (oxi hóa):
Cathode (khử):
Quá trình này không chỉ tách được kim loại đồng từ dung dịch mà còn sản xuất ra khí clo
Phương trình hóa học tiêu biểu của CuCl2
Phản ứng của CuCl2 với các chất khác nhau tạo ra các hiện tượng và sản phẩm khác nhau. Dưới đây là tổng hợp các phản ứng bạn đã hỏi:
1. CuCl2 + NaOH
- Phản ứng: CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl
- Hiện tượng: Tạo kết tủa màu xanh lam của Cu(OH)2 khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2.
2. AgNO3 + CuCl2
- Phản ứng: 2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl↓ + Cu(NO3)2
- Hiện tượng: Tạo kết tủa trắng của AgCl.
3. CuCl2 + Al
- Phản ứng: 3CuCl2 + 2Al → 3Cu + 2AlCl3
- Hiện tượng: Kim loại đồng (Cu) màu đỏ được giải phóng.
4. CuCl2 + Fe
- Phản ứng: CuCl2 + Fe → Cu + FeCl2
- Hiện tượng: Kim loại đồng màu đỏ được giải phóng.
5. FeCl3 + CuCl2
- Không phản ứng trực tiếp giữa chúng mà thay vào đó, chúng có thể tham gia vào các phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.
6. CuCl2 ra Cu(OH)2 và ngược lại
- Phản ứng hình thành Cu(OH)2: CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2↓ + 2KCl
- Phản ứng hình thành CuCl2 từ Cu(OH)2: Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
7. CuCl2 + Ba(OH)2
- Phản ứng: CuCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Cu(OH)2↓
- Hiện tượng: Tạo kết tủa màu xanh lam của Cu(OH)2.
8. CuCl2 ra AgCl
- Phản ứng: CuCl2 + 2Ag → 2AgCl↓ + Cu
- Hiện tượng: Tạo kết tủa trắng của AgCl.
9. CuCl2 + Na2SO4
- Phản ứng: CuCl2 + Na2SO4 → CuSO4 + 2NaCl
- Hiện tượng: Không có hiện tượng đáng chú ý vì không tạo kết tủa.
10. CuCl2 + NaNO3
- Không có phản ứng đáng chú ý vì không tạo ra kết tủa hoặc khí.
11. Na + CuCl2
- Phản ứng: 2Na + CuCl2 → 2NaCl + Cu
- Hiện tượng: Giải phóng kim loại đồng màu đỏ.
12. CuCl2 + HCl
- Không có phản ứng đáng chú ý vì CuCl2 và HCl đều là ion clorua trong dung dịch.
13. CuCl2 + Mg
- Phản ứng: CuCl2 + Mg → MgCl2 + Cu
- Hiện tượng: Kim loại đồng màu đỏ được giải phóng.
14. H2S + CuCl2
- Phản ứng: CuCl2 + H2S → CuS↓ + 2HCl
- Hiện tượng: Tạo kết tủa đen của CuS.
15. CuCl2 + KMnO4 + H2SO4
- Phản ứng này thường dùng để oxi hóa các ion trong dung dịch, có thể tạo ra các sản phẩm phụ tùy thuộc vào điều kiện.
16. CuSO4 ra CuCl2 và ngược lại
- Phản ứng hình thành CuCl2 từ CuSO4: CuSO4 + 2NaCl → CuCl2 + Na2SO4
- Phản ứng hình thành CuSO4 từ CuCl2: CuCl2 + Na2SO4 → CuSO4 + 2NaCl
17. Zn + CuCl2
- Phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
- Hiện tượng: Kim loại đồng màu đỏ được giải phóng.
18. CuCl2 + NH3
- Phản ứng này tạo ra phức chất màu xanh dương đặc trưng của ion Cu(II) trong dung dịch NH3.
19. Ag + CuCl2
- Phản ứng: 2Ag + CuCl2 → 2AgCl↓ + Cu
- Hiện tượng: Tạo kết tủa trắng của AgCl và giải phóng kim loại đồng màu đỏ.
Các phản ứng này diễn ra dưới điều kiện tiêu chuẩn và có thể biến đổi tùy thuộc vào điều kiện thực tế như nồng độ, nhiệt độ.
formula anhydrous ii hydrate sds buy of price powder uses naoh+cucl2 cucl2+ cucl2+2naoh 2naoh+cucl2 ko alcl3 balanced equation reaction salt fe+ dư cucl2-fecl2 oh cuoh2 koh koh+cucl2 ba baoh2 cộng na+cucl2 na+ nacl na2s na2co3 na2s+cucl2 nahs h2o mg+cucl2 mg+ h2s+cucl2 sục h2s+ no3 cuno32 hno3 h20 ag+cucl2 cl2 o2