Natri sunfit là gì
Natri sulfit (Na2SO3) là chất rắn kết tinh màu trắng, tan trong nước, có vị mặn, lưu huỳnh. Nó bị phân hủy khi đun nóng. Nó thường có sẵn ở dạng bột, tinh thể và viên nén.
Natri sunfit công thức hóa học là Na2SO3
Điều chế na2so3
Trong phòng thí nghiệm, natri sunfit thường được điều chế từ phản ứng giữa lưu huỳnh đioxit ở thể khí (SO2) và natri hiđroxit (NaOH). Phương trình hóa học cho phản ứng này được đưa ra bởi
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Trong công nghiệp, Na2SO3 được sản xuất từ phản ứng giữa lưu huỳnh đioxit và dung dịch natri cacbonat. Ban đầu, natri bisulfit (NaHSO3) được tạo thành. Hợp chất này bây giờ phản ứng với natri cacbonat hoặc natri hydroxit để tạo ra sản phẩm natri sulfit. Phản ứng có thể được khái quát thành:
Na2CO3 + SO2 → Na2SO3 + CO2
Ứng dụng của natri sunfit
- Được sử dụng để ngăn chặn sự đổi màu của trái cây khô vì nó có thể hoạt động như một chất bảo quản.
- Nó cũng được sử dụng trong các bể bơi để giảm nồng độ clo trong nước.
- Trong hệ thống lò hơi, hợp chất này hoạt động như một chất thu hồi oxy để bảo vệ hệ thống khỏi bị ăn mòn rỗ.
- Na2SO3 tẩy trắng, khử clo và khử lưu huỳnh trong công nghiệp dệt may.
- Một thành phần quan trọng trong việc điều chế natri thiosunfat.
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
Na2SO3, Sodium sulfite, SODIUM SULPHITE, NATRI SUNFIT, NATRI SUNPHIT, BIRLASULF-SS, Sodium sunfit, NATRI SULFITE, Sodium sulfit, Natri sulfit, sodium sulfite e221
Sodium sulfite cas number
7757-83-7
Sodium sulfite msds
https://www.fishersci.com/msds?productName=AC219270010&productDescription=..
Sodium sulfite ph
Dung dịch bão hòa natri sulfit trong nước có tính bazơ nhẹ với giá trị pH xấp xỉ bằng 9
Na2so3 là chất điện li mạnh hay yếu
Là chất điện li mạnh
Phương trình điện li na2so3
Na2SO3−−−>2Na+ + SO32−
Na2so3 đọc là gì
Natri sun phit
Na2so3 là muối gì
Là muối mang tính bazo kiềm
Na2so3 có tan không
Tan tương đối trong nước
Phương trình hóa học tiêu biểu của Natri Sunfit
Natri sunfit tác dụng với axit sunfuric – Na2so3 ra so2
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O
Na2so3 h2so4 hiện tượng có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
3H2SO4 + 2KMnO4 + 5Na2SO3 → 3H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4
4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3Na2SO3 → 4H2O + 3Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
2Na2S + Na2SO3 + 3H2So4 → 3S + 3Na2So4 + 3H2O
Natri sunfit + axit clohidric
2HCl + Na2SO3 → H2O + 2NaCl + SO2
Na2so3 hcl hiện tượng có khí không màu, mùi hắc thoát ra
Na2so3 hcl pt ion
2H+ + SO32- → H2O + SO2
Nahso3 ra na2so3
NaHSO3 + NaOH → Na2SO3 + H2O
Na2so3 ra nahso3
H2O + Na2SO3 + SO2 → 2NaHSO3
2KMnO4 + 5Na2SO3 + 6NaHSO4 → 3H2O + 2MnSO4 + 8Na2SO4 + K2SO4
So2 ra na2so3
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Cho phản ứng na2so3 kmno4 nahso4
2KMnO4 + 5Na2SO3 + 6NaHSO4 → 3H2O + 2MnSO4 + 8Na2SO4 + K2SO4
H2O + 2KMnO4 + 3Na2SO3 → 2KOH + 2MnO2 + 3Na2SO4
2 KMnO4 + 2 NaOH + Na2SO3 → K2MnO4 + Na2MnO4 + H2O + Na2SO4
Kmno4 naoh na2so3 hiện tượng không có gì đặc biệt
2KMnO4 + 2KOH + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + 2K2MnO4
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 → 2MnSO4 + 4K2SO4 + 5Na2SO4 + 3H2O
birlasulf ss hs code manufacturers in india solution structure clohiđric cthh disulfite merck antioxidant boiling point chemical formula dechlorination sigma heptahydrate pubchem oxygen scavenger hazards hydrate food hair dye water cosmetics products melting reaction oxidation preservative powder with reducing agent sds solubility safety to sulfate toxicity uses vs titration formaldehyde a sample of has mass 25g density gold molar molecular weight mixing and bleach between use is bad for you zero mw de market sulfuric acid as by pka loãng na2so3+kmno4+h2so4 na2so3+ kmno4+na2so3+h2so4 kmno4+h2so4+na2so3 na2so3- k2cr2o7+na2so3+h2so4 cr2 so4 3 giải thích mnso4 электронный баланс cộng dil dư rút gọn na2s s na2so3+2hcl na2so3-so2 na2so3+so2+h2o cân na2so3+kmno4+h2o kmno4+na2so3+h2o kmno4+na2so3+naoh kmno4+na2so3+koh koh khso4