Caramel là gì
Màu caramel hay còn gọi là phẩm màu caramel, là một trong những chất tạo màu lâu đời và được sử dụng nhiều nhất trong thực phẩm và đồ uống với số phụ gia thực phẩm Châu Âu là E150. Màu của nó từ vàng nhạt đến hổ phách đến nâu sẫm và có thể tạo ra một số màu khi thêm vào thực phẩm.
Ứng dụng của Caramel Color
- Chất tạo màu thực phẩm này đã được sử dụng trong thực phẩm và đồ uống hơn 150 năm và được quản lý toàn cầu như một chất phụ gia tạo màu. Ngoài ra, chúng ta có thể tìm thấy ứng dụng của nó trong dược phẩm và mỹ phẩm để truyền màu từ nâu sang đỏ.
- Tạo màu nâu trong nước tương, nước mắm, cà phê, nước giải khát
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
Caramel, MÀU CARAMEN THỰC PHẨM, CARAMEL COLOR, Màu nâu caramel
Caramel color msds
https://www.spectrumchemical.com/media/sds/C1168_AGHS.pdf
hàng than 29 hair for brown chocolate carcinogen e150d in food palette light skin how to make chemical formula yellow dark natural is or artificial additive aesthetic background code clothes chart chanel 19 camel vs coke without dress dangers deep dd williamson e number eyes e150a gluten free golden dye hex health risks with acrylic paint hermes soda dog vegan sun kissed l’oreal lipstick leather sofa couch liquid meaning match manufacturers manufacturing process nail polish names ombre orange oil soluble pants powder pantone prop 65 pepsi powdered peach rgb rich side effects tone shoes salted substitute toasted what used class 1 cake 4-methylimidazole 4-mei garnier 5 32 review maybelline sensational 625 iced level 7 macchiato honey arrow cookie essence starbucks frappuccino trà sữa hồng sốt popcorn tóc onion onions syrup crème serum latte bắp rang bơ phin freeze creme kẹo thạch trân sauce đá xay siro coffee anime hướng dương run caramelldansen lyrics cafe caramelized pork and eggs flan hershey muối