Acid nitric là gì
 Axit nitric là một axit mạnh. Ở dạng nguyên chất, nó không có màu nhưng khi để một thời gian dài, nó chuyển thành màu vàng. Màu này xuất hiện do sự phân hủy của axit Nitric thành oxit của nitơ và nước. Nó có tính ăn mòn cao và độc hại. Nó gây bỏng da nghiêm trọng. Nó phản ứng với hydroxit, kim loại và oxit để tạo thành muối nitrat.
 Công thức hoá học của axit nitric là HNO3.
 Tính chất vật lý của axit nitric
- Khối lượng phân tử 63,01 g / mol
- Nhiệt độ sôi 83 ° C
- Điểm nóng chảy -42 ° C
 Tính chất hóa học của axit nitric
- Axit nitric là một axit rất mạnh, làm xanh quỳ tím đỏ.
- Axit nitric bị phân hủy khi đứng yên tạo thành nitơ đioxit màu nâu. Đây là lý do tại sao nó trở nên nâu theo thời gian mặc dù axit nitric mới không màu. Phương trình 4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O
- Axit nitric giải phóng khí hiđro với các kim loại trên hiđro trong dãy hoạt động kim loại. Phương trình Mn + 2HNO3 → Mn (NO3) 2 + H2
 Điều chế axit nitric
 Điều chế axit nitric trong phòng thí nghiệm
 Theo nguyên tắc : một axit dễ bay hơi hơn có thể được thay thế khỏi muối của nó bằng một axit ít bay hơi hơn.
 Ví dụ phương trình điều chế axit nitric trong phòng thí nghiệm:
 KNO3 + H2SO4 → KHSO4 + HNO3
 Điều chế axit nitric trong công nghiệp
 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (Pt, 850oC)
 2NO + O2 → NO2
 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
 Axit nitric dùng để làm gì – Ứng dụng của axit nitric
- Thành phẩn sản xuất thuốc nổ TNT
- Nó được sử dụng để sản xuất amoni nitrat để sản xuất nhựa, thuốc nhuộm và phân bón
- Nhiên liệu cho động cơ tên lửa
- Sử dụng như một chất pha tạp hóa học trong điện hóa học
 Mua axit nitric ở đâu
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 Axit nitric, HNO3, NITRIC ACID, ACID NITRIC, NITRIC AXIT, NITRIC, NITORIC
 Nitric acid hs code
 280800
 Nitric acid msds
 https://fscimage.fishersci.com/msds/16550.htm
 Acid nitric ph
 pH của nó khoảng 3.01
 Axit nitric là axit mạnh hay yếu
 Axit nitric là một trong những axit mạnh nhất
 Axit nitric có tính oxi hóa mạnh
 Axit nitric là chất oxy hóa mạnh
 HNO3 là chất điện li mạnh hay yếu
 HNO3 là chất điện li mạnh
 Viết phương trình điện li hno3
 HNO3 → H+ + NO3−
 Số oxi hóa của nitơ trong hno3
 Ta có số oxi hóa của H là +1 và của O là -2
 Trong HNO3: 1 + x.1 + 3. (-2) = 0 → x = +5
 Cách bảo quản axit nitric
- Cần bảo quản HNO3 trong các chai lọ tối màu
- Khu vực lưu trữ phải thật thoáng mát, tránh xa các nguồn nhiệt.
- Sử dụng các thùng chứa bằng nhựa, không được chứa bằng vật liệu kim loại.
 Trong dung dịch axit nitric có những phần tử nào
 H+, NO3-, H2O
 Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric hãy viết phương trình xenlulozo tác dụng với hno3
 3nHNO3 + [C6H7O2(OH)3]n → 3nH2O + [C6H7O2(ONO2)3]n
 Các phương trình hóa học của axit nitric
 KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
 C tác dụng với hno3 đặc
 C + 4HNO3 ⟶ 2H2O + 4NO2 + CO2
 2HNO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O
 Baoh2 hno3 pt ion
 OH- + H+ -> H2O
 12HNO3 + Cu2S → Cu(NO3)2 + 6H2O + 10NO2 + CuSO4
 3Cu2S.FeS2 + 46HNO3 → 6Cu(NO3)2 + 33Fe(NO3)3 + 9H2SO4 + 25NO + 14H2O
 Cuo hno3 loãng hay đặc nóng – copper ii oxide nitric acid
 CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
 Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O
 Cu + hno3 đặc
 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
 Cu có tác dụng với hno3 loãng không
 Có, phản ứng phương trình phản ứng giữa kim loại cu với axit nitric loãng như sau: 3Cu + 8HNO3 => 3Cu(NO3)2 + NO + 4H2O
 4Cu + 10HNO3 => 4Cu(NO3)2 + N2O + 5H2O
 CuS + 10HNO3 → Cu(NO3)2 + 4H2O + H2SO4 + 8NO2
 Magie oxit và axit nitric loãng, hoặc đặc nóng
 MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
 2HNO3 + Mg(OH)2 → 2H2O + Mg(NO3)2
 Mg(oh)2 hno3 pt ion
 Mg(OH)2 + 2H+ → Mg2+ + 2H2O
 Mg hno3 dư ( Nitric acid + magnesium )
 8HNO3 + 3Mg → 4H2O + 3Mg(NO3)2 + 2NO
 Mg hno3 đặc nguội, đặc nóng
 Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
 Mg hno3 loãng ra nh4no3
 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
 Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric loãng
 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2
 Al2o3 hno3 loãng, đặc nóng, đặc nguội
 Al2O3 + 6HNO3 → 3H2O + 2Al(NO3)3
 2Al + 6HNO3 → Al2O3 + 6NO2 + 3H2O
 3HNO3 + AlCl3 → 3HCl + Al(NO3)3
 4HNO3 + NaAlO2 → 2H2O + NaNO3 + Al(NO3)3
 Al hno3 loãng ra n2o
 28Al + 102HNO3 → 28Al(NO3)3 + 6N2 + 3N2O + 51H2O
 Al hno3 không có khí thoát ra
 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
 Al có tác dụng với hno3 đặc nóng không ?
 Có phản ứng, phương trình phản ứng như sau: Al + 6HNO3(đặc, nóng) → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
 Zno hno3 đặc nóng
 2HNO3 + ZnO → H2O + Zn(NO3)2
 2HNO3 + Zn(OH)2 → 2H2O + Zn(NO3)2
 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
 Zn hno3 loãng ra n2 – zinc + nitric acid
 5Zn + 12HNO3 → 5Zn(NO3)2 + N2 + 6H2O
 Zn hno3 loãng
 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
 Zn hno3 loãng ra n2o
 10HNO3 + 4Zn → 5H2O + N2O + 4Zn(NO3)2
 Zn hno3 đặc
 Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3
 Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
 Feo hno3 loãng dư
 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
 Feo hno3 đặc nóng
 FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
 3H2SO4 + 2Fe(NO3)3 → Fe2(SO4)3 + 6HNO3
 3H2SO4 + 2HNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO
 Fe2o3 hno3 loãng, hoặc đặc nóng
 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
 NH3 + HNO3 → NH4NO3
 Nitric acid + calcium carbonate
 CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2
 Hno3 ra no2
 S + 6HNO3 -> H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3
 FeCl3 + 3 HNO3 → Fe(NO3)3 + 3 HCl
 Fes2 hno3 đặc nóng
 3FeS2 + 26HNO3→ 3Fe(NO3)3 + 6H2SO4 + 17NO + 7H2O
 FeS2 + 18HNO3 → 7H2O + 2H2SO4 + 15NO2 + Fe(NO3)3
 FeS2 + 3HCl + 5HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + FeCl3
 feso4 hno3 đặc nóng
 FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
 feso4 hno3 loãng
 3FeSO4 + 4HNO3 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO↑ + Fe(NO3)3
 fe3o4 hno3 loãng
 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑ + 14H2O
 fe3o4 hno3 đặc nóng
 Fe3O4 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O
 10Fe3O4 + 92HNO3 → 30Fe(NO3)3 + N2 + 46H2O
 Fe có tác dụng với hno3 loãng không
 Fe + 4HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
 fe hno3 đặc nóng
 Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 ↑ + 3H2O
 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
 5Fe + 12HNO3 → 5Fe(NO3)2 + 6H2O + N2
 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
 NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
 Naoh hno3 pt ion
 H+ + NO3- + Na+ + OH- —-> Na+ + NO3- + H2O
 AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
 Ag hno3 đặc
 Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2
 Ag có tác dụng với hno3 loãng không
 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O
 Ag hno3 loãng pt ion
 Ag + 2H+ + NO3− → Ag+ + NO2 + H2O
 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO
 H2O + 2NO2 ⟶ HNO3 + HNO2
 no3 feo+ nxoy feo+hno3 3+nxoy+h2o cân fe0 fe2so43 fe2 so4 3+ fe2so4 o3 loang fe203 fe2o3+ cộng td fecl2 конц fes2+ feco3 khử thăng e n2ox so2 bổ sung vào feso4+ fe304 feno33 fe3o4+ đ fe+ feno32 2+ feno3 l hno3+ agcl+ tan reaction ionic equation cl2 agclo3 agno3+ redox h20 s+ caco3+ rắn nh3+hno3 nh3+ mg+ mg+hno3 mgno32 n20 al2o3+hno3 balanced al203 dac al+ oh alno33 b n0 nguoi bột sau zno+ zn+ feoh2+hno3 feoh2 feoh3 feoh ионное уравнение sulphuric vs sodium hydroxide reacts with test for un number urea hydrochloric sulfuric videos 100 68 67 strong r uses of v manufacture 5 dd 60 lí nêu vì người dđiều dau vô hạn lỏng n xác định trị đọc la gi koh+hno3 ba fes2+hno3 fes hno3+cu2s cú2 cuo+ cuoh2 cuoh cu+ cuno32 hno3-cu hno3-no tượng cú cus+hno3 hno3+cus mgo+hno3 mgoh2 30 use price homeopathy in hindi 40 500ml 50 65 molarity density suprapur 70 percent 99 98 and potassium ethanol ammonia is or weak what happens when added to egg shell boiling point buy benefits barium by ostwald process charge chemical formula name cas concentration digestion procedure dangers table dr stone g/ml diagram how dispose does dissolve gold dissociation glucose on oxidation dilute gives some early batteries used concentrated word iodine give specific gravity make from a ka per kg lewis structure lithium laboratory preparation liquid lead work turns red litmus blue molar mass manufacturing meaning molecular weight neutralize treasure nadia nfpa hazards properties production pdf poisoning rain glycerin toxic valency vapor pressure viscosity value nitrous can you over the counter 2m 69 fuming examples hydrofluoric iii merck safety data sheet un2031 1m m 1n 20 6n 6m curve decomposition temperature ghs aluminium anhydride burn online bottle colour color not react definition effect china rose solution eating through wood effects environment example electrolysis formed refine silver without found iron aqueous flammable dot melting neutralization natural sources skin other names oxidizing agent pka physical metals benzene between sds symbol supplement electrolyte state satisfactory axít đậm application conc plus form reacting making explosion foods water plant pubchem pump salt storage tank toxicity vwr platinum titanium why t stains be removed washing elements element erectile dysfunction recovery gas harmful food nature pronunciation metal sigma synthesis at home usage industry urine 200