Sodium metasilicate là gì
Natri metasilicat là hợp chất hóa học ion có công thức là Na2SiO3, và là thành phần chính của các dung dịch natri silicat thương mại. Nó là dạng tinh thể không màu, dễ chảy và hút ẩm, hòa tan trong nước tạo dung dịch kiềm.
Công thức hóa học Na2SiO3.5H2O
Nhiệt độ nóng chảy 1088 ° C
Điều chế natri silicat
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách đun SiO2 với NaOH nóng chảy.
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Ứng dụng của natri silicat
- Natri metasilicat pentahydrat thường được sử dụng làm chất nền cho các công thức tẩy rửa bát đĩa và đồ giặt cũng như chất hỗ trợ tẩy trắng. Nó có một tiện ích chính là xây dựng hiệu quả làm sạch của chất hoạt động bề mặt trong xà phòng và chất tẩy rửa. Các ứng dụng khác bao gồm tẩy giấy, giặt là, kim loại và các sản phẩm lau sàn.
- Nhiều hyđrat của natri metasilicat được sử dụng trong xà phòng và các sản phẩm tắm giặt.
- Sử dụng làm chất chống ăn mòn trong nước cấp lò hơi.
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
NA2SIO3, SODIUM METASILICATE PENTAHYDRATE, NATRI SILICAT, NA2SIO3.5H2O, NATRI SILICATE, NATRI METASILICAT, SiO3Na2.5H2O, Silicate Bột
Sodium metasilicate pentahydrate cas number
6834-92-0
Sodium metasilicate hs code
283911
Sodium metasilicate msds
https://www.gelest.com/wp-content/uploads/product_msds/SIS6982.0-msds.pdf
Sodium metasilicate ph
Natri metasilicat có tính kiềm, nghĩa là chúng có độ pH cao. Độ pH thường dao động từ 12,4 đến 12,7
Na2sio3 là chất điện li mạnh hay yếu
Là chất điện li mạnh
Na2sio3 có kết tủa không
Là chất có khả năng tan trong nước, nên không kết tủa
Phân biệt na2co3 và na2sio3
Đáp án: Dùng HCL:
Có khí là Na2CO3: Na2Co3 + HCL -> NaCl + CO2 + H2O
Có kết tủa là Na2SiO3: Na2SiO3 + HCl -> NaCl + H2SiO3
Các phương trình phản ứng phổ biến của Na2SiO3
Cho axit hcl phản ứng với natri silicat
2HCl + Na2SiO3 → 2NaCl + H2SiO3
Sục khí co2 vào dung dịch na2sio3
CO2 + H2O + Na2SiO3 → H2SiO3↓ + Na2CO3.
Cát thạch anh SiO2 ra na2sio3
2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3
H2SO4 + Na2SiO3 → Na2SO4 + H2SiO3
Naoh ra na2sio3
H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
Na2sio3 ra na2co3
H2O + Na2SiO3 + CO2 → Na2CO3 + H2SiO3
Na2co3 ra na2sio3
SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
Si ra na2sio3
H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3
silixic silic dioxit nào natri-metasilicat anhydrous vs uses sds cleaner degreaser hydrate in laundry detergent manufacturing process merck molecular weight nonahydrate price powder solubility sigma solution 9 water what is suppliers thủy lỏng chemical name molar mass structure na2sio3+h2o h20 na2sio3+nacl na2sio3+hcl hcl+na2sio3 na2sio3+2hcl na2sio3+co2 na2sio3+co2+h2o dư td na2sio3+h2o+co2 co2+ na2sio3+ra+h2sio3 na2sio3- mg2si sih4 na2sio3+h2so4 na2sio3+naoh h2 si-na2sio3