Axit clohydric là gì
 Axit clohydric là một hóa chất vô cơ. Nó là một axit ăn mòn mạnh với công thức hóa học HCl. Nó còn được gọi là hydro clorua hoặc axit muriatic. Nó có tính axit mạnh. Nó không màu và nhớt. Nó có tính ăn mòn và có mùi hăng đặc biệt. Nó được sử dụng rộng rãi làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Nó được sử dụng trong chế biến da, sản xuất gelatin.
 Công thức hóa học axit clohidric là Hcl
Tính chất vật lý
 Axit clohydric ở dạng khí (HCl(g)) là một chất khí không màu, có mùi đặc trưng rất khai.
 HCl dễ dàng hòa tan trong nước để tạo thành dung dịch axit clohydric (HCl(aq)), còn được gọi là axit clorua hay axit muriatic. Dung dịch này không màu và có mùi đặc trưng giống như HCl(g).
 HCl có tính hút ẩm, hút nước từ không khí để tạo thành dung dịch axit clohydric.
 HCl có nhiệt độ sôi khoảng -85 °C và nhiệt độ nóng chảy khoảng -114 °C.
Tính chất hóa học
 Axit clohydric là một axit mạnh, có khả năng cho proton (H+) trong phản ứng hóa học. Khi hòa tan trong nước, HCl sẽ tạo thành ion clohydric (H3O+) và ion clorua (Cl-): HCl(aq) + H2O(l) → H3O+(aq) + Cl-(aq).
 HCl có khả năng phản ứng với bazơ để tạo muối và nước, theo phản ứng trung hòa. Ví dụ: HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H2O(l).
 HCl phản ứng với kim loại, đặc biệt là kim loại kiềm và kiềm thổ, để tạo ra muối clorua và khí hydro. Ví dụ: 2HCl(aq) + Mg(s) → MgCl2(aq) + H2(g).
 HCl cũng có khả năng phản ứng với các oxit bazơ, tạo thành muối clorua và nước. Ví dụ: HCl(aq) + CaO(s) → CaCl2(aq) + H2O(l).
 HCl có thể phản ứng với các muối cacbonat và hidroxit của kim loại để tạo muối clorua, nước và khí cacbon điôxít. Ví dụ: 2HCl(aq) + CaCO3(s) → CaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g).
Điều chế Hidro Clorua
 Điều chế hcl trong phòng thí nghiệm, cũng như ở quy mô thương mại, hiđro clorua được điều chế bằng cách đun nóng natri clorua với H2SO4 đặc. Khí có thể được làm khô bằng cách cho đi qua dung dịch axit sunfuric nồng độ. Điều chế hcl từ nacl
 Phương trình điều chế hcl
 NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl
 NaHSO4 + NaCl → Na2SO4 + HCl
 Điều chế hcl trong công nghiệp
 Trong công nghiệp, HCl được điều chế bằng phương pháp tổng hợp. Phương trình điều chế như sau:
 H2 + Cl2 -> 2HCl
Ứng dụng của axit clohidric
- Sử dụng trong sản xuất clorua
- Sử dụng trong các ngành công nghiệp cao su
- Sử dụng trong sản xuất phân bón
- Sử dụng trong các ngành công nghiệp dệt may
- Sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm
- Sử dụng trong quá trình tinh luyện kim loại
- Sử dụng trong sản xuất các hợp chất hữu cơ như PVC
- Sử dụng để điều chỉnh PH của dung dịch
- Sử dụng để kích thích sản xuất dầu
Axit clohidric mua ở đâu
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 Axit clohydric, HCl, AXIT HCL, ACID HCL, CLOHYDRIC ACID, CLOHYDRIC AXIT, ACID CLOHYDRIC, Hydro clorua, hiđrô clorua, Hydrochloric Acid
 Hcl là chất điện li mạnh hay yếu
 HCl là chất điện li mạnh
 Viết phương trình điện li của hcl
 HCl → H+ + Cl−
 Hcl có tan trong nước không, Hidro clorua tan nhiều trong nước vì
 Phân tử H-Cl phân cực, do đó tan tốt trong dung môi phân cực là H2O
 Axit clohidric có tính khử
 Acid HCl đóng vai trò là chất khử mạnh trong các phản ứng với các chất có tính oxi hóa mạnh như KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, KClO3…
 Axit clohidric có tính oxi hóa
 HCl thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các kim loại đứng trước H2 (xem phần tính axit).
 Điều chế hcl bằng phương pháp sunfat
 Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sunfat theo phản ứng:
 2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) → 2HCl + Na2SO4.
 Điều chế hcl từ kcl
 KCl + H2SO4 => KHSO4 + HCl
 Phương trình hóa học tiêu biểu của Axit Clohydric
 MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
 Hidro clorua tác dụng với nước
 2HCl + H2O → 2H2 + Cl2O
 fe2o3 tác dụng với hcl
 Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
 fe2o3 hcl hiện tượng chất rắn màu đen Sắt III Oxit (Fe2O3) tan dần, tạo ra dung dịch có màu vàng nâu.
 fes có tác dụng với hcl không
 FeS +2HCl → FeCl2 + H2S↑
 fes hcl ion rút gọn
 FeS (r) + 2H+ → Fe2+ + H2S
 FeS2 + 5HNO3 + HCl → FeCl3 + 2H2SO4 + 5NO + H2O.
 feso4 hcl có xảy ra không
 FeSO4 + 2HCl → H2SO4 + FeCl2
 Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3+ 3H2O
 Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3
 Fe(NO3)3 + 3HCl → 3HNO3 + FeCl3
 cho fe3o4 vào dung dịch hcl
 Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
 Fe3o4 hcl hiện tượng sau phản ứng sinh ra hỗn muối
 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
 fe hcl ra fecl2 hay fecl3 – sắt tác dụng với hcl
 Fe + HCl ➜ FeCl2 + H2
 FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + H2O + CO2
 FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O
 Fe2(SO4)3 + 6HCl → 3H2SO4 + 2FeCl3
 Agno3 có tác dụng với hcl không
 AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
 Agno3 hcl phương trình ion
 Ag+ + Cl- → AgCl
 Cho từ từ hcl vào na2co3
 Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
 hcl na2co3 hiện tượng xuất hiện bọt khí do khí Cacbonic (CO2) tạo thành.
 na2co3 hcl pt ion rút gọn
 2H+ + CO32- → CO2 + H2O
 NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
 nahco3 hcl pt ion
 HCO3− + H+ → CO2 + H2O
 caco3 tác dụng với hcl
 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2
 hcl caco3 hiện tượng chất rắn màu trắng Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần và sinh ra khí Cacbonic (CO2) làm sủi bọt dung dịch.
 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
 mno2 + hcl đặc
 MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
 cuo có tác dụng được với hcl không
 CuO + 2HCl → H2O + CuCl2
 cuo hcl hiện tượng tạo dung dịch màu xanh lam
 Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2
 mgco3 tác dụng với dung dịch hcl sinh ra
 MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O
 MgSO4 + 2HCl → MgCl2 + H2SO4
 Mg(NO3)2 + 2HCl → 2HNO3 + MgCl2
 mgo có tác dụng với hcl không
 MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
 al có tác dụng với hcl không
 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
 Al4C3 + 12HCl ⟶ 4AlCl3 + 3CH4
 KAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + KCl
 Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O
 mgoh2 + hcl pt ion
 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O
 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
 NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl
 Gly-Ala + 2HCl + H2O -> Gly-HCl + Ala-HCl
 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
 al2o3 hcl pt ion
 Al2O3 + 6H+ → 2Al3+ + 3H2O
 6HCl + Al2(SO4)3 → 3H2SO4 + 2AlCl3
 Al2S3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2S
 naoh tác dụng với hcl
 NaOH + HCl → NaCl + H2O
 naoh hcl hiện tượng ban đầu mẩu quỳ tím có màu xanh, sau khi nhỏ từ từ HCl mẩu quỳ mất màu
 mg có tác dụng với hcl không
 Mg + HCl → MgCl2 + H2
 Mg(HCO3)2 + 2HCl → MgCl2 + 2CO2↑ + 2H2O
 Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + H2O
 2HCl + ZnS → H2S + ZnCl2
 ZnSO4 + 2HCl → ZnCl2 + H2SO4
 2HCl + Na2ZnO2 → 2NaCl + Zn(OH)2
 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2
 zn có tác dụng với hcl không
 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
 zn hcl hiện tượng có khí phát ra
 cuso4 có tác dụng với hcl không
 CuSO4 + 2 HCl → CuCl2 + H2SO4
 hcl ra cucl2
 Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2
 cus có tác dụng với hcl không
 CuS + 2HCl → H2S + CuCl2
 cu có tác dụng với hcl không
 Cu + 2HCl ⟶ H2 + CuCl2
 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O
 HCl + NH3 → NH4Cl
 nh3 hcl hiện tượng chất rắn màu trắng
 nacl ra hcl
 NaCl + H2SO4 -> NaHSO4 + HCl
 hcl ra nacl
 HCl + NaOH → H2O + NaCl
 hcl ra cl2
 2HCl → Cl2 + H2
 cl2 ra hcl
 Cl2+ H2O ⇄ HCl + HClO
 kclo3 hcl đặc
 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl
 ag có tác dụng với hcl không
 2Ag + 2HCl ⟶ 2AgCl + H2
 hcl ra agcl
 AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
 mgno32 no3 mgno3 mgo+hcl dư al+ alcl2 loãng td nguội ch4 oh mgoh hcl+ 3 aloh3 aloh naalo2+ đến gly ala phuong trinh al203 al2o3+ al2 so4 cộng mg+ hco3 znoh2 znoh2+hcl znso4+ pthh cuoh k cu+ nano3 nh3+ hcl-cl2 cl2-hcl kclo3+ cân hcl+ag vì: hòa thì ta redox gives balance by oxidation number method metodo algebraico fe2 o3 fe2o3+ fe2so3 co3 fe203 r type of reaction feso4+ feoh3 hcl+feoh3 feoh2 feno32 feno3 feno33 fe304 fe3o4+ fe3so4 fe+ fecl2y x fe2so4 fe2so43 na2co3+ dd nahco3+ thu caco3+ kmno4+ dac mno2+ ko tac cuoh2 mgco3+ ionic equation balanced clohiđric kí hiệu tắt ký dđiều hidroclorua cthh đời sống hydrocloric calcium carbonate formula zinc dilute merck 0 1n concentrated how to neutralize cas density fuming is dangerous msds sheet clean concrete cleapss mist pool symbol test flammable sodium and electrolysis molar mass risk assessment safety in early days methanolic silver what happens if you touch 2m betaine word copper reacts with solution does react iron magnesium dispose make 20 baume 37 accidents amazon for hazard himedia melting point on patio cleaner recycling resistant materials data sds solubility storage tank vwr wikipedia marble chips potassium between sulfite manufacture bảng 35 hà nội khối lượng riêng co doc khong 32