Methyl Acetate là gì
 Methyl Acetate là một hợp chất hữu cơ, là một este của axit axetic và metanol, có công thức CH3COOCH3.
Tính chất của Methyl Acetate
 Metyl axetat là một chất lỏng không màu, có mùi thơm đặc trưng.
 Hợp chất này dễ cháy và hòa tan trong nhiều dung môi hữu cơ.
 Nó có tính chất hóa học tương tự như các este khác, có thể thủy phân thành axit và rượu dưới tác động của acid hoặc bazơ.
 Nhiệt độ sôi của Methyl Acetate là khoảng 57-58 độ Celsius (134-137 độ Fahrenheit).
Điều chế Methyl Acetate
 Metyl axetat thường được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic (CH3COOH) và metanol (CH3OH) dưới xúc tác của axit sunfuric đặc (H2SO4) hoặc xúc tác acid khác.
Ứng dụng của Methyl Acetate
 Metyl axetat được sử dụng rộng rãi làm dung môi trong sản xuất sơn, mực in, keo dán, và các sản phẩm hóa chất khác.
 Nó còn được sử dụng trong sản xuất dược phẩm và các hợp chất hữu cơ khác.
 Đôi khi, metyl axetat còn được sử dụng trong công nghệ tách chiết hợp chất hữu cơ từ mẫu tự nhiên.
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 METHYL ACETATE, CH3COOCH3, C3H6O2, MA, MeOAc, acetic acid methyl este, methyl ethanoate
 Methyl acetate msds
 https://www.agilent.com/cs/library/msds/WRK-130A_NAEnglish.pdf
 Hợp chất ch3cooch3 có tên gọi là
 Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là Metyl axetat (Methyl Acetate).
 Số đồng phân đơn chức của c3h6o2
 C3H6O2 có thể là một este hoặc một axit cacboxylic. Có 2 đồng phân đơn chức của C3H6O2:
 Ester: Metyl axetat (CH3COOCH3)
 Axit cacboxylic: Propanoic acid (C2H5COOH)
 C3h6o2 có bao nhiêu đp este
 C3H6O2 có 1 đồng phân este – Metyl axetat.
 C3h6o2 có bao nhiêu đp axit
 C3H6O2 có 1 đồng phân axit – Propanoic acid.
 C3h6o2 có bao nhiêu đp tác dụng với naoh
 Cả 2 đồng phân của C2H6O2 đều có thể tác dụng với NaOH
 Phương trình hóa học tiêu biểu của Methyl Acetate
 ch3cooch3 naoh đun nóng
 CH3COOCH3 + NaOH -> CH3COONa + CH3OH
 ch3cooh ra ch3cooch3
 CH3COOH + CH3OH -> CH3COOCH3 + H2O
 CH3COOCH3 + H2O -> CH3COOH + CH3OH
 CH3COOCH3 + KOH -> CH3COOK + CH3OH
 CH3COOCH3 + HCl -> không có phản ứng
 CH3COOCH3 + Na -> không có phản ứng
 CH3COOCH3 + O2 -> không có phản ứng
 CH3COOCH3 + H2SO4 -> không có phản ứng
 CH3COOCH3 + AgNO3 + NH3 -> không có phản ứng
 CH3COOCH3 + H2 -> không có phản ứng
 CH3COOCH3 + Br2 -> không có phản ứng
 CH3COOCH3 + NaHCO3 -> không có phản ứng
 CH3OH -> CH3COOCH3 không thể được thực hiện trực tiếp
 c3h6o2+koh iupac name of c3h6o2+na co2 c3h6o2+br2 c3h6o2+h2 lewis structure c3h6o2+nahco3 viết mạch hở co nhieu dp mấy ctct x tử cấu tạo structural formula uses boiling point industry vs acetone viscosity melting thu gọn isomers ir spectrum