Phenol là gì
 Phenol là chất rắn kết tinh có màu trắng và cần được xử lý cẩn thận vì nó có thể gây bỏng hóa chất. Friedlieb Ferdinand Runge phát hiện ra Phenol vào năm 1834. Nó được chiết xuất từ nhựa than đá. Nó còn được gọi là axit phenolic. Nếu một hợp chất bao gồm một vòng thơm sáu cạnh và liên kết trực tiếp với một nhóm hydroxyl, thì nó có thể được gọi là phenol.
 Công thức hóa học của phenol là C6H5OH
 Tính chất vật lý của phenol
- Trọng lượng phân tử/Khối lượng mol 94,11 g/mol
- Mật độ 1,07 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy 40,5 °C
- Nhiệt độ sôi 181,7 °C
 Tính chất hóa học của phenol
 Tính chất của nhóm OH
 – Tác dụng với kim loại kiềm:
 C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2
 – Tác dụng với dung dịch kiềm:
 C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
 Phản ứng thế vào vòng benzen
 phenol tác dụng với HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo 2,4,6 – trinitrophenol (axit picric):
 C6H5OH + 3HNO3 → C6H2(NO2)3OH + 3H2O
 Điều chế phenol
 Trong công nghiệp hiện nay, phenol được được điều chế bằng cách oxi hóa cumen nhờ oxi không khí.
 C6H6 -> C6H5-CH-(CH3)2 -> C6H5OH + CH3-CO-CH3
 Điều chế phenol trong phòng thí nghiệm từ benzen. Phương trình điều chế benzen như sau
 C6H6 + Br2 -> C6H5Br+ HBr (xúc tác bột Fe)
 C6H5Br + 2NaOH (đặc) -> C6H5ONa + NaBr + H2O (nhiệt độ và áp suất cao)
 C6H5ONa + CO2 + H2O -> C6H5OH + NaHCO3
 Ứng dụng của phenol
- Nó được sử dụng như một tiền chất trong thuốc
- Dùng để bảo quản vắc xin
- Dẫn xuất của phenol được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như thuốc nhuộm tóc và kem chống nắng
- Nó được sử dụng trong sản xuất nylon
- Nó được sử dụng để sản xuất chất tẩy rửa và cacbonat
- Nó được sử dụng như một chất khử trùng
- Nó được sử dụng trong tổng hợp nhựa
- Nó được sử dụng trong thuốc giảm đau đường uống
- Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric
- Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol)
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 Phenol, C6H5OH, FENOL, PHENYL ALCOHOL, PHENYL HYDROXIDE, CANBOLIC ACID, CARBOLIC ACID, CACBOLIC ACID, HYDROXYBENZENE, PHENYLIC ACID, PHENIC ACID, monohydroxybenzene, Phenol C6H5OH
 Phenol mds
 https://www.unl.edu/cahoonlab/Phenol%20MSDS.pdf
 Carbolic acid ph
 Độ pH thay đổi trong khoảng 5-6 tùy theo nồng độ phenol trong dung dịch.
 Phenol có làm đổi màu quỳ tím không
 Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol thấy: dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
 Công thức tổng quát của phenol
 C6H6O
 Phenol màu gì
 Tinh thể màu trắng
 C6h5oh tên gọi
 phenol
 Phenol có độc không
 Phenol rất độc hại cho da, đường hô hấp, hệ tiêu hóa và mắt. Đặc biệt nguy hiểm nếu nuốt, hít hoặc tiếp xúc qua da.
 Phenol là một hợp chất có tính
 Phenol có tính axit, tuy nhiên rất yếu.
 Công thức phân tử của phenol – carbolic acid structure
 Phương trình hóa học tiêu biểu của Phenol
 C6H5ONa + H2O + FeCl3 → C6H5OH + NaCl + Fe(OH)3
 Phenol có làm mất màu dung dịch brom không ?
 Khi cho phenol vào dung dịch Brom (Br2), hiện tượng phản ứng xảy ra thấy dung dịch dịch brom bị nhạt màu dần, kết tủa trắng dần dần xuất hiện.
 C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH + 3HBr
 C6H5OH có tác dụng với naoh không
 C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
 C6h5oh naoh hiện tượng phenol tan trong naoh
 c6h5ona ra c6h5oh
 C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
 Điều chế axit picric từ phenol là phản ứng c6h5oh + hno3 xúc tác h2so4
 C6H5OH + 3HNO3 (xúc tác h2so4)→ C6H2(NO2)3OH + 3H2O
 C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK
 C6H5OH + NaHCO3 → C6H5ONa + H2O + CO2
 c6h5br ra c6h5oh
 NaOH + C6H5Br → C6H5OH + NaBr
 C6H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC6H5
 phenol tác dụng với kali
 C6H5OH + K = C6H5OK + H2
 C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3
 C6H5OH + 14 CuO → 6 CO2 + 3 H2O + 14 Cu
 C6H5OH + 4Cu(OH)2 → 3CH3COOH + 2Cu2O + H2O
 C6H5OH + HBr → H2O + C6H5Br
 C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5
 C6H5OH + 4O2 → 3H2O + 6CO2
 co2 ra c6h5oh
 C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
 c6h5oh agno3 nh3 không hiện tượng
 nC6H5OH + nHCHO → nH2O + (HOC6H3CH2)n
 C6H5OH + C2H5OH → C6H5OC2H5 + H2O
 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
 C6H5Cl + NaOH → C6H5OH + NaCl
 5C6H5OH + 4KMnO4 + 6H2SO4 → 5C6H4O2 + 4MnSO4 + 11H2O + 2K2SO4
 3C6H5OH + 2K2Cr2O7 + 8H2SO4 → 3C6H4O2 + 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 11H2O
 c6h6 ra c6h5oh
 C6H6 + 2NaOH → C6H5OH + 2Na + H2O
 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
 natri phenolat ra phenol
 CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3
 phenol + anhidrit axetic
 C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5
 Phenol có tác dụng với hcl không
 Phenol (C6H5OH) không tác dụng được với dung dịch HCl.
 reaction react with td c6h5oh- c6h5oh+k cuoh2 c6h5oh+hbr ch3co 2o br dư ta o2 c6h5oh+o2 hcho c6h5oh+hcho c6h5oh+na na+c6h5oh iupac name c6h5oh+kmno4+h2so4 c6h5oh+k2cr2o7+h2so4 k2cr2o7 h20 c6h5oh+3h2 kmno4 msds la gi chuyển cấu chung viết sơ đồ ctpt lí nêu ctct cttq nhiêu cas number định nghĩa khái niệm tchh price sds andehit for snake how to use avoid snakes meaning uses poisoning in bangladesh formula crystals chemical peel definition history treatment soap of example properties repellent skin c6h5oh+fecl3 sữa chua test peeling de pilem que es antes e depois nonil el br2 c6h5oh+ c6h5oh+3br2 dd br2+c6h5oh ccl4 cs2 febr3 naoh+c6h5oh chcl3 este tac t d c6h5oh+3hno3 cộng c6h5oh+hno3+h2so4 hno3+c6h5oh phenol+hno3 phenol+hcl hcn nano2 sao c6h5oh+koh