Các phương trình hóa học của chất NaNO3
NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
NaNO3 + KOH → NaOH + KNO3
Na2SO4 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaSO4
Na2co3 ra nano3
2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2
2NaNO3 + MgSO4 → không xảy ra phản ứng vậy nên không có mgso4+nano3 pt ion rút gọn
2NaNo3 + CaCl2 → 2NaCl + Ca(No3)2
FeCl3 + 3NaNO3 → Fe(NO3)3 + 3NaCl
NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2
FeCl2 + 2NaNO3 → Fe(NO3)2 + 2NaCl
Nano3 ra no
4H2SO4 + 2NaNO3 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO
Mg + 2NaNO3 → Mg(NO3)2 + 2Na
Cho bột fe vào dung dịch hỗn hợp nano3
2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO
Ca(NO3)2 + 2NaOH → Ca(OH)2 + 2NaNO3
3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4
2NaNO3 + K2SO4 → Na2SO4 + 2KNO3
AlCl3 + 3NaNO3 → Al(NO3)3 + 3NaCl
HNO3 + NaHCO3 → NaNO3 + H2CO3
2NaNO3 + Cu(OH)2 → 2NaOH + Cu(NO3)2
4Zn + NaNO3 + 7NaOH → NH3 + 2H2O + 4Na2ZnO2
Phản ứng nhiệt phân NaNO3
2NaNO3 nung -> 2NaNO2 + O2↑
Bài 2: nhận biết nacl na2so4 nano3 na2co3
Lời giải:
– Dùng dd HCl cho vào từng mẫu thử thấy 1 mẫu thử có khí bay lên là Na2CO3.
– Sau đó dùng dd BaCl2 nhận ra Na2SO4 do có két tủa trắng
– Dùng Na2SO4 vừa nhận ra cho vào các mẫu thử còn lại nhận ra đk BaCl2 do có kết tủa trắng
– Cuối cùng dùng dd AgNO3 cho vào 2 mẫu thử cuối thấy 1 mẫu thử có kết tủa trắng thì đó là NaCl còn lại là NaNO3
Bài 3: nhận biết nh4cl nh4 2so4 na2so4 nano3
Lời giải:
– Cho Ba(OH)2 vào từng MT:
+ Vừa có kt trắng vừa có khí mùi khai: (NH4)2SO4
+ Có khí mùi khai: NH4Cl
+ Có kt trắng: Na2SO4
+Không có hiện tượng : NaNO3
Bài 4: câu hỏi thường gặp về NaNO3
nano3 là gì
Natri nitrate là một chất rắn có màu trắng, muối của natri và gốc NO3
nano3 đọc là gì
Natri nitrate
số oxi hóa của nano3
Na:+1
N:+5
O:-2
nano3 có tan không
tan mạnh trong nước
nano3 có ph bằng bao nhiêu
pH = 7 vậy nên nano3 không là axit cũng không là bazo mà là chất trung tính
Tag: koh+nano3 na2co3-nano3 biệt cách feso4 h2so4 ca oh ipod k2so4+nano3 alcl3+nano3 nano3+alcl3 cu cuoh2 zn na2zno2 nhiet phan gi hay bazơ