Potassium hydroxide là gì
 Kali hydroxit còn được gọi là kali ăn da, dung dịch kiềm và dung dịch kiềm kali. Hiđroxit kim loại kiềm này là một bazơ rất mạnh. Dạng nước của kali hydroxit xuất hiện dưới dạng dung dịch trong suốt. Ở dạng rắn, KOH có thể tồn tại ở dạng cục, mảnh, viên hoặc que màu trắng đến hơi vàng. Không có mùi đặc trưng nào có thể được quy cho hợp chất này ở trạng thái rắn.
 Kali hydroxit công thức hóa học là KOH
Tính chất hóa học của KOH:
- Phản ứng trung hòa: KOH có tính kiềm mạnh, có thể trung hòa axit để tạo muối kali và nước:
- KOH + HX → KX + H2O (trong đó X là gốc của axit)
- Phản ứng với kim loại: KOH có thể tác dụng với một số kim loại để tạo hidro và muối kali của kim loại đó:
- 2KOH + 2Al → 2KAlO2 + 3H2 (ở nhiệt độ cao)
- Phản ứng với CO2: KOH có thể hấp thụ CO2 trong không khí, hình thành kali cacbonat (K2CO3) và nước:
- 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
- Phản ứng với este: KOH có thể thực hiện phản ứng xà phòng hóa, tách este thành glixerol và muối của axit béo:
- 3KOH + RCOOR’ → RCOOK + R’OH (trong đó R và R’ là các gốc hydrocacbon)
- Phản ứng với hợp chất hữu cơ: KOH có khả năng phá vỡ một số liên kết trong các hợp chất hữu cơ, chẳng hạn như tách gốc phenyl từ benzen:
- KOH + C6H5X → C6H5OH + KX (trong đó X là gốc của axit)
Potassium hydroxide có tác dụng gì – Ứng dụng của Potassium hydroxide
- Chất Potassium Hydroxide là một sản phẩm được sử dụng nhiều trong mỹ phẩm và các loại chất tẩy rửa như các loại xà phòng, sữa rửa mặt, sữa tắm, nước hoa, bột giặt, thuốc nhuộm, các loại mỹ phẩm, chế phẩm giúp chăm sóc móng, sản phẩm chăm sóc cá nhân dầu gội đầu, sản phẩm chăm sóc da và kem chống nắng…
- Sử dụng như một chất kiểm soát độ pH trong ngành công nghiệp thực phẩm.
- Được sử dụng trong sản xuất phân bón lỏng.
- Dung dịch kali hydroxit dẫn điện hơn khi so với NaOH và do đó được sử dụng làm chất điện phân trong một số pin kiềm.
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán kali hydroxit toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 KOH, POTASSIUM HYDROXIDE, KALI HYDROXIT, CAUSTIC POTASH, POTASSIUM HYDROXIT, POTASSIUM HYDROXIDE FLAKES, KALI HIDROXIT, POTASSIUM HIDROXIT
 Caustic potash msds
 https://fscimage.fishersci.com/msds/19431.htm
 Caustic potash ph
 13.5
 Potassium hydroxide hs code
 281520
 Potassium hydroxide cas
 1310-58-3
 Koh là chất điện li mạnh hay yếu
 KOH là chất điện li mạnh
 Viết phương trình điện li của koh
 KOH → K+ + OH−
 Phương trình hóa học tiêu biểu của
 KOH tác dụng với hcl – Potassium hydroxide and hydrochloric acid
 HCl + KOH → H2O + KCl
 HClO + KOH → KClO + H2O
 hclo koh pt ion
 HClO + OH- → CIO- + H2O
 Potassium hydroxide and sulfuric acid, koh h2so4 loãng hoặc đặc nóng
 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
 koh h2so4 hiện tượng tạo ra chất rắn màu trắng
 h2so4 koh pt ion
 OH− + H+ → H2O
 KOH + SO2 → KHSO3
 so2 koh dư
 SO2 + 2KOH -> K2SO3 + H2O
 2KOH + 2NaHCO3 ⟶ 2H2O + K2CO3 + Na2CO3
 nahco3 koh pt ion rút gọn
 HCO3− + OH− → CO3−2 + H2O
 Potassium hydroxide and nitric acid
 KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
 koh hno3 pt ion
 OH- + H+ → H2O
 P2O5 + 2KOH + H2O → 2KH2PO4
 P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O
 CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O
 co2 + koh dư
 CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
 KOH + CO2 → KHCO3
 h3po4 koh tỉ lệ 1 1
 KOH + H3PO4 → KH2PO4 + H2O
 h3po4 koh tỉ lệ 1 2
 2KOH+H3PO4→K2HPO4+2H2O
 h3po4 koh tỉ lệ 1 3
 H3PO4 + 3KOH -> K3PO4 + 3H2O
 KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
 Khco3 koh pt ion rút gọn
 OH- + HCO3 -> CO3 2- + H2O
 CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2↓ + 2KCl
 BaCl2 + 2KOH → Ba(OH)2 + 2KCl
 FeCl2 + 2KOH → 2KCl + Fe(OH)2↓
 MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + 2KCl
 ZnCl2 + 2KOH → Zn(OH)2 + 2KCl
 2CrI3 + 64KOH + 27Cl2 → 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O
 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3
 CaCl2 + 2KOH → Ca(OH)2 + 2KCl
 KOH + NH4Cl → H2O + KCl + NH3
 Nh4cl + koh pt ion rút gọn
 NH4+ + OH- -> NH3 + H2O
 FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 ↓ + 3KCl
 Koh fecl3 hiện tượng xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ Fe(OH)3 và màu của dung dịch FeCl3 nhạt dần
 CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O
 (NH4)2SO4 + 2KOH → 2H2O + 2NH3 + K2SO4
 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
 cuso4 koh pt ion
 Cu2+ + 2OH− → Cu(OH)2
 koh cuso4 hiện tượng sau phản ứng thu được kết tủa xanh.
 Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O
 Al2o3 koh hiện tượng nhôm oxit tan dần trong kali hidroxit tạo thành kali aluminat
 KOH + H2S → KHS + H2O
 KOH + KHSO3 → K2SO3 + H2O
 2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
 H2SO3 + 2 KOH → K2SO3 + 2 H2O
 2KOH + SO3 ⟶ H2O + K2SO4
 Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
 Fe2O3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2O
 AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3↓ + 3KCl
 Al(OH)3 + KOH → 2H2O + KAlO2
 NaAlO2 + KOH → KAlO2 + NaOH
 Al2(SO4)3 + 6KOH → 2Al(OH)3 + 3K2SO4
 Kali hidroxit tác dụng với nước
 4H2O + 4KOH + Al4C3 → 3CH4 + 4KAlO2
 2Al + 2H2O + 2KOH ⟶ 3H2 + 2KAlO2
 Al(NO3)3 + 3KOH → Al(OH)3↓ + 3KNO3
 C3H7NO2 + KOH → C3H6NO2K + H2O
 neutralization reaction hclo4 h2so4+ balanced equation khso4 nahco3+ koh+ co2+koh co2+ td h3po4+koh k2hpo4 koh+cucl2 fecl2+ mg oh cri3 cl2 k2cro4 kio4 cl2+ cl2+koh đun nh4cl+koh fecl3+ fe ch3-cooh nh42so4 nh4 2so4 nh42so4+koh nh4so4 nh4hso4 cuso4+koh al2o3+ nahso3 fe2 so4 fe2so4 alcl3+ al al2 al2so43 al+koh no3 alno33 alanin solution or base sulphuric boiling point buy benefits for skin battery burn cleaner recipe cream cleaning charge corrosive density drain disposal dissolved in water dangers decomposition definition 10 good hair himedia is skincare ionic covalent soap food a strong lye lewis structure 0 n on sodium treatment pellets price preparation level powder plus plant experiment poisoning reacts with carbon dioxide sds symbol weak state sigma toxic uses agriculture vs 1kg 25kg 20 30 45 40 85 90 99 95 merck carbonate citric chemical formula phthalate an alkali soluble safe korea liquid molar mass molluscum molecular pdf manufacturers india meaning name natural source percent the of contagiosum alcoholic ethanolic what used how to make common colour callus remover cuticle h2o+koh koh- phải hcl+