Bài 1: Phương trình hóa học tiêu biểu
CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK
C2H5NH2 + CH3COOH → (C2H5NH3)CH3COO
C6H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC6H5
Ag + 2CH3COOH → Ag(CH3COO)2 + H2
Ag2O + 2CH3COOH → H2O + 2CH3COOAg
CH3COOH + C3H7OH → H2O + CH3COOC3H7
Ch3cooh ra etyl axetat – etanol + ch3cooh
CH3COOH + C2H5OH → C4H8O2 + H2O
Ch3cooh ra metyl axetat
CH3COOH + CH3OH → C3H6O2 + H2O
C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa
CH3COOH + Cl2 → CH3COOCl + HCl
BaCl2 + 2CH3COOH → Ba(CH3COO)2 + 2HCl
CH3COOH + SOCl2 → CH3COCl + SO2 + HCl
2CH3COOH + K2SO4 → 2CH3COOK + H2SO4
5 CH3COOH + 4 KMnO4 + 6 H2SO4 → 10 HCOOH + 4 MnSO4 + 2 K2SO4 + 6 H2O
C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2
C6H12O6 → 3CH3COOH
Glixerol ch3cooh : 3CH3COOH + C3H8O3 → C9H14O6 + 3H2O
CH3COOH + HNO3 → CH3COO + H2O + NO2
Bài 2: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
Lời giải:
Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH gồm: H2NCH2COOH và CH3COOH
Bài 3: Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng
Lời giải:
NaCl
Bài 4: Hai chất ch3cooh và hcooch3 giống nhau và khác nhau về
Lời giải:
Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 tuy có cùng công thức phân tử nhưng là 2 chất khác nhau.
+ CH3COOH là một axit hữu cơ, có đầy đủ tính chất của axit cacboxylic, tan tốt trong nước.
+ HCOOCH3 là một este, có đầy đủ tính chất của một este, không tan trong nước.
Bài 5: Trong số các chất sau : HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3,H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là:
Lời giải:
Bao gồm các chất: HNO2, CH3COOH, KMnO4, HCOOH, NaClO, NaOH, H2S
Bài 6: Este CH3COOCH=CH2 có tên gọi là vinyl axetat
Bài 7: Ch3cooh phân li
CH3COOH ⇔ CH3COO– + H+
Bài 8: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
Lời giải:
– Dung dịch muối NaCl có pH = 7.
– Dung dịch axit có pH < 7, nồng độ H+ phân li ra càng lớn thì pH càng nhỏ.
HCl ⟶ H+ + Cl−
H2SO4 ⟶ 2H+ +
CH3COOH ⇄ H+ + CH3COO−
Cùng nồng độ axit nhưng nồng độ H+ mà axit H2SO4 phân li ra là nhiều nhất.
⇒ Cùng nồng độ mol thì dung dịch có pH nhỏ nhất là dung dịch H2SO4.
Bài 9: Ch3cooh có tham gia phản ứng tráng gương không
Lời giải:
Không
Bài 10: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:
Lời giải:
Phương trình điện ly: CH3COOH ⇌CH3COO– + H+
→ Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có chứa : CH3COOH, H+, CH3COO–, H2O.
Bài 11: Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là
Lời giải:
Dễ thấy HCl là axit mạnh nên phân li hoàn toàn =>
[H+]HCl = 0,1 => b = −log([H+]) = 1CH3COOH là axit yếu nên phân li 1 phần
=> [H+]CH3COOH < 0,1=> a = −log ([H+]) > 1
Bài 12: tính pH của dung dịch CH3COOH 0,01M biết a= 4,25%
Lời giải:
đang cập nhật
Bài 13: Ch3cooh có phải là este không
Lời giải:
Không phải là este
Bài 14: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 80% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
Đáp án:
1.6
Bài 15: Rượu nào cho phản ứng este axit ch3cooh dễ nhất
Đáp án:
butal-1-ol
Bài 16: Trong dung dịch ch3cooh có những phần tử nào
Đáp án:
Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có chứa : CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
Bài 17: Phenol có tác dụng với ch3cooh không
Đáp án:
không phản ứng
Bài 18: Đun 3 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
Đáp án:
CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đặc, to)⇄ CH3COOC2H5 + H2O.
nCH3COOH = 0,05 mol; nCH3COOC2H5 = 0,025 mol.
=> H = 0,025 ÷ 0,05 × 100% = 50%
Bài 19: Cho từng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng hóa học xảy ra là
Đáp án:
5 chất
NaOH : H2NCH2COOH ; CH3COOH ; CH3COOCH3
HCl : H2NCH2COOH ; CH3COOCH3
Bài 20: Số oxi hóa của c trong ch3cooh
Đáp án:
Số oxi hóa của C trong CH3COOH là +0
Bài 21: Ch3cooh có phải là hợp chất hữu cơ không
Đáp án:
Là axit hợp chất hữu cơ
Bài 22: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH(có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
Đáp án:
4.4 gam
Bài 23: Tính pH của dung dịch X gồm H2SO4 0,050M; HCl 0,010M; CH3COOH 0,100M. Cho pKa(HSO4-) = 2; pKa(CH3COOH) = 4,62.
Đáp án:
1,17
Tag: ch3cooh+ag2o ch2 hằng m ch3cooch glyxin 6g pka ka