Axit benzoic là gì
 Axit benzoic là một hợp chất hữu cơ. Công thức hóa học của axit benzoic là C6H5COOH. Nó bao gồm một nhóm cacboxyl gắn với vòng benzen. Do đó, axit benzoic được cho là một axit cacboxylic thơm. Hợp chất này tồn tại dưới dạng chất rắn kết tinh, không màu ở điều kiện thường. Thuật ngữ ‘benzoat’ dùng để chỉ các este và muối của C6H5COOH.
 Tính chất lý hóa của axit benzoic
- Axit benzoic có dạng không màu ở trạng thái rắn, có tính chất kết tinh. Cấu trúc tinh thể là đơn tà.
- Ở nhiệt độ 130oC, khối lượng riêng của hợp chất này giảm xuống còn 1,075 gam trên một cm khối.
- Nó hòa tan trong nước và độ hòa tan ở 25oC và 100oC lần lượt là 3,44 g/L và 56,31 g/L.
- Nó hòa tan trong benzen, carbon tetrachloride, acetone và rượu.
 Điều chế axit benzoic
 Việc sản xuất thương mại axit benzoic được thực hiện thông qua quá trình oxy hóa một phần toluene bằng oxy, được xúc tác bởi mangan hoặc coban naphtenat. Phản ứng hóa học này được minh họa dưới đây.
 Phương trình điều chế axit benzoic từ toluen như sau: 3O2 + 2C6H5CH3 → 2H2O + 2C6H5COOH
 Ngoài ra có thể điều chế axit benzoic từ benzen
 Bước 1: Quá trình oxy hóa: Benzen có thể bị oxy hóa bằng cách sử dụng tác nhân oxy hóa, chẳng hạn như axit nitric (HNO3) hoặc oxy, để tạo thành muối diazonium của benzen.
 C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2O
 Bước 2: Thủy phân: Muối diazonium của benzen có thể bị thủy phân với nước để tạo thành axit benzoic và muối.
 C6H5NO2 + H2O → C6H5COOH + NaNO2
 Ứng dụng của axit benzoic
- Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản trong công nghiệp thực phẩm.
- Benzoic acid là một thành phần trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm, chẳng hạn như son môi.
- Nó cũng là tiền thân của benzoyl clorua, được ứng dụng trong sản xuất các hóa chất, thuốc nhuộm, nước hoa, thuốc diệt cỏ và thuốc khác…
- Sử dụng axit benzoic trong sản xuất phenol
- Một trong những thành phần của kem đánh răng, nước súc miệng, kem rửa mặt là C6H5
- Hợp chất này được sử dụng trong thuốc mỡ ngăn ngừa hoặc điều trị các bệnh nấm da.
- Hợp chất này cũng được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm và thuốc chống côn trùng.
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 Axit Benzoic, C6H6COOH, BENZOIC ACID, C6H5COOH, BENZENE CARBOXYLIC ACID, CARBOXY BENZENE, PHENYL CARBOXYLIC ACID, PHENYLFORMIC ACID, CARBOXYBENZENE, E210, DRACYLIC ACID, BENZOIC, Acid benzoic, C7H6O2, axit phenyl fomic, axit benzencacboxylic, benzoic axit
 Msds benzoic acid
 http://www.ilpi.com/msds/benzoic.pdf
 C6H5COOH tên gọi
 Axit benzoic
 Benzoic acid cas
 65-85-0
 So sánh acid benzoic và acid salicylic
 Axit benzoic (C6H5COOH) và axit salicylic (C7H6O3) đều là axit cacboxylic
 Benzoic acid ph
 pH trong khoảng từ 5 đến 9 tùy nồng độ.
 Axit benzoic công thức cấu tạo
 Phương trình tiêu biểu của Axit Benzoic
 C2H5OH + C6H5COOH → H2O + C6H5COOC2H5
 Axit benzoic + naoh
 2NaOH + C6H5COOH → C6H5ONa + H2O + HCOONa
 Axit benzoic + br2
 C6H5COOH + 3Br2 → C6H2COOHBr3 + 3HBr
 C6h5ch3 ra c6h5cooh
 3O2 + 2C6H5CH3 → 2H2O + 2C6H5COOH
 C6H5COOH + HNO3 (môi trường H2SO4 )→ NO2C6H4COOH + H2O
 C6H5COOH + CH3OH ⟶ C6H5COOCH3 + H2O
 c6h5cooh + HCl → c6h5cl + H2O
 2Na + 2C6H5COOH → H2 + 2C6H5COONa
 26C6H5COOH + 24NaHCO3 → 24C6H5COONa + 3H20 + 38CO2
 axit benzoic fecl3
 3C6H5COOH + FeCl3 → Fe(C6H5COO)3 + 3HCl
 Cu(OH)2 + 2C6H5COOH → 2H2O + (C6H5COO)2Cu
 2C6H5COOH + 15O2 → 14CO2 + 6H2O
 C6H5COOH + 6KMnO4 + 9H2SO4 → 7CO2 + 12H2O + 3K2SO4 + 6MnSO4
 Axit benzoic ra natri benzoat
 C6H5COOH + NaOH → C6H5COONa + H2O
 Kali benzoat ra axit benzoic
 C6H5COOK + HCL → C6H5COOH + KCL
 Tổng hợp acid benzoic từ benzyl alcohol
- C6H5CH2OH → C6H5CHO + H2O
- C6H5CHO + 2NaBH4 → C6H5CH2OH + 2NaBH3
- C6H5CH2OH + HNO3 → C6H5COOH + HNO2 + H2O
 name sds aaxit tử dieu che vật kiểm định pka of in food fda preservative hazards cosmetics mouthwash skin care socl2 solubility to uses vitamin c 中文 asus 2 amino formula safety use usage bp bond type cream chemical structure definition dangers hydrogen bonding intermolecular forces ld50 nist ointment oxidation benzaldehyde reduction strong or weak and hydrocortisone acetate smell usp monograph vs sodium benzoate acetic formic for water data sheet soluble organic inorganic on compound pubchem polarity c6h6cooh+c2h5oh c6h5cooh+c2h5oh c7h6o2+c2h5oh reaction with react c6h5cooh+naoh fe febr3 hno3/h2so4 reacts conc give c6h5cooh+hno3+h2so4 c7h6o2+hno3 ch3oh na nahco3 c6h5cooh+nahco3 resonance esterification ester esters 2-ethylhexyl 2-hydroxy- methyl phenylmethyl o2 kmno4