Bài 1: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:
 Đáp án:
 Sử dụng quỳ tím:
 – Quỳ tím chuyển sang màu đỏ → HCl.
 – Quỳ tím chuyển sang màu xanh → NaOH.
 – Quỳ tím không đổi màu → MgSO4.
 Bài 2: glyxin + hcl + naoh
 Đáp án:
 X1: NH3Cl-CH2-COOH
 X2: NH2-CH2-COONa
 NH2-CH2-COOH + HCl → NH3Cl-CH2-COOH
 NH3Cl-CH2-COOH +2NaOH → NH2– CH2-COONa + NaCl + 2H2O
 Bài 3: Cho phản ứng: NaOH + HClO → NaClO + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
 Đáp án:
 HClO + OH- → ClO- + H2O.
 Bài 4: Nhận biết nacl nabr nai hcl h2so4 naoh
 Đáp án:
 Bài 5: Có 4 dung dịch mất nhãn riêng biệt sau: NaOH, H2SO4 , HCl , Na2CO3. Chỉ dùng thêm hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên
 Đáp án:
 Sử dụng BaCl2
 Bài 6: 4NaOH + CHCl3 ⟶ 2H2O + 3NaCl + HCOONa
 Bài 7: Chất phản ứng được với các dung dịch naoh hcl
 A. C2H6. B. C2H5OH. C. H2N−CH2−COOH. D. CH3COOH.
 Đáp án:
 Bài 8: Để xác định nồng độ dung dịch NaOH người ta tiến hành như sau: Cân 1,26 gam axit oxalic ngậm nước (H2C2O4.2H2O) hòa tan hoàn toàn vào nước, định mức thành 100 ml. Lấy 10 ml dung dịch này thêm vào đó vài giọt phenolphthalein, đem chuẩn độ bằng dung dịch NaOH đến xuất hiện màu hồng (ở pH = 9) thì hết 17,5 ml dung dịch NaOH. Tính nồng độ dung dịch NaOH đã dùng.
 Đáp án:
 0,1143M
 Bài 9: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
 Đáp án:
 Các đồng phân tương ứng với công thức phân tử C2H4O2 gồm
 CH3COOH
 HCOOCH3
 HOCH2CHO
 Các phản ứng xảy ra:
 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
 CH3COOH + NaOH t°→→t° CH3COONa + H2O
 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
 HCOOCH3 + NaOH t°→→t° HCOONa + CH3OH
 2HOCH2CHO + 2Na → 2NaOCH2CHO + H2
 Vậy có tất cả 5 phản ứng có thể xảy ra.
 Bài 10: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất riêng biệt sau, viết phương trình nhận biết: NaOH, NaCl, CuSO4, AgNO3.
 Đáp án:
 Giải thích các bước giải:
 + Nhúng giấy quỳ tím vào 4 dung dịch trên
 – Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển xanh là NaOH
 – Dung dịch không làm giấy quỳ tím đổi màu là 3 dd còn lại
 + Cho Ba(NO3)2 vào 3 dd còn lại
 – Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng là CuSO4
 CuSO4 + Ba(NO3)2 → Cu(NO3)2 + BaSO4↓
 – Dung dịch không có hiện tượng gì là hai dd còn lại
 + Cho NaCl vào 2 dd còn lại
 – Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng là AgNO3
 AgNO3 + NaCl → NaNo3 + AgCl↓
 – dung dịch còn lại là NaOH
 Bài 11: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
 Đáp án:
 Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
 Bài 12: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
 Đáp án:
 tristearin + naoh
 (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH -> 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
 CH3[CH2]16COONa
 Bài 13: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
 Đáp án:
 CH3COONa
 Bài 14: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
 Đáp án:
 Bài 15: kim loại phản ứng được với dung dịch naoh là
 A. Cu
 B. Fe
 C. Ag
 D. Al
 Đáp án:
 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
 Bài 16: kim loại không tan trong naoh
 A. Zn.
 B. Al.
 C. Na.
 D. Mg.
 Đáp án:
 Mg
 Bài 17: các kim loại tan trong naoh
 Đáp án:
 Các kim loại như Al, Zn có thể tác dụng với NaOH
 Bài 18: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
 Đáp án:
 Bài 19: Dung dịch NaOH 0,01M có giá trị pH là:
 Đáp án:
 12
 Bài 20: ancol có tác dụng với naoh không
 Đáp án:
 Ancol không tác dụng với NaOH.
 Bài 21: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
 Đáp án:
 CH3COOC2H5
 Bài 22: Este nào dưới đây thủy phân thu được 2 muối và 1 ancol?
 A. C6H5OOCCH=CH2
 B. CH3OOC-COOC2H5
 C. CH3COOCH2CH2OCOC2H5
 D. CH3OCO-COOC3H7
 Đáp án:
 CH3COOCH2CH2OCOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H4(OH)2 + C2H5COONa
 Tag: gly hclo4 pt thuốc thử duy nhất vừa h2c2o4 1n c2h4o2 lần toán béo triolein xút 01 m 001m td t anlylic etylic metylic