Ôn tập phương trình và bài tập HNO3

Câu 1: Phương trình cần nhớ của HNO3

2HNO3 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + H2SO4

CuCl2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2HCl

2HNO3 + CuFeS2 → Cu(NO3)2 + 9H2O + 2H2SO4 + 7NO2 + Fe(NO3)3

3 Cu + 2 HNO3 + 3 H2SO4 → 3 CuSO4 + 2 NO + 4 H2O

2HNO3 + MgCO3 → H2O + Mg(NO3)2 + CO2

MgCl2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2HCl

MgSO4 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2SO4

2HNO3 + ZnS → H2S + Zn(NO3)2

ZnCO3 + 2 HNO3 → Zn(NO3)2 + CO2 + H2O

Alanin axit nitric

2C3H7NO2 + 2HNO3 → 3CH3COOH + 2H2O + 2N2O

3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 9NO + Fe(NO3)3

2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO

Fe2S + 18HNO3 → 2Fe(NO3)3 + H2SO4 + 12NO2 + 8H2O

22HNO3 + Fe3C → 11H2O + 13NO2 + 3Fe(NO3)3 + CO2

Fes hno3 đặc nóng

FeS + 12HNO3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + 9NO2 + 5H2O

Fes hno3 loãng

FeS + 6HNO3 → 2H2O + H2SO4 + 3NO + Fe(NO3)3

8FeS + 42HNO3 → 13H2O + 8H2SO4 + 9N2O + 8Fe(NO3)3

Feco3 hno3 loãng

3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2

Feco3 hno3 đặc nóng

FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2↑+ Fe(NO3)3+ CO2↑

Ag2O + 2HNO3 → 2AgNO3 + H2O

4H2O + 28HNO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 28NO + 6H3AsO4

2HNO3 + Na2SO3 → H2O + SO2 + 2NaNO3

H2SO4 + 2NaNO3 → 2HNO3 + Na2SO4

8Al + 27HNO3 → 9H2O + 3NH3 + 8Al(NO3)3

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:

Đáp án

n Zn = 13/65 = 0.2 mol

n N2 = 0.448/22.4 = 0.02 mol

n e nhường = 2 * n Zn = 0.4 mol > n e nhận = 10* n N2 = 0.2 mol -> phản ứng tạo thành NH4NO3

n NH4NO3 = (0.4-0.2) / 8 = 0.025 mol

Khối lượng muối trong dung dịch X là 189*0.2 + 80*0.025 = 39.8 gam

Câu 3: Cho m gam Zn tác dụng với HNO3 nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) và dung dịch Zn(NO3)2 tính m

Đáp án:

n NO2 = 4.48/22.4 = 0.2 mol

Phương trình hóa học :

Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O

Theo phương trình hóa học :

→nZn=2.nNO2=2.0,2=0,4(mol)

→m=mZn=0,4.65=26(g)

Câu 4: Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:

Đáp án:

11.2 gam

Câu 5: Hòa tan 5,6g Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là

Đáp án:

Bảo toàn ne => 3nFe = 3nNO => nNO = nFe = 0,1 => V = 2,24

Câu 6: Cân bằng PTHH sau: FexOy + HNO3 —--> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

Đáp án:

FexOy + (6x-2y) HNO3 = x Fe(NO3)3 + (3x-2y) NO2+(3x-y) H2O

Câu 7: Cân bằng phương trình FexOy + HNO3 ==> Fe(NO3)3 + NO + H2O

Đáp án:

3FexOy + (12x – 2y)HNO3 ==> 3xFe(NO3)3 + (3x – 2y)NO + (6x – y)H2O

Câu 8: Cân bằng phương trình

FexOy + HNO3 ==> Fe(NO3)3 + N2O + H2O

Đáp án:

8FexOy + (30x-4y)HNO3=> 8xFe(NO3)3 + (3x-2y)N2O+( 15x-2y)H2O

Câu 9: Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch A là

Đáp án:

0,15 mol Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 : x mol + Fe(NO3)2 : y mol + 0,12 mol NO + H2O

ta có hệ phương trình

(1) x + y = 0.15

(2) 3x + 2y = 0.123

=> x = 0.06, y = 0.09

mFe(NO3)3 = 0,06. 242 = 14,52 gam

Câu 10: Cho phản ứng: 

FeO + HNO3   →  Fe(NO3)3 + N­xOy + H2O

Sau khi cân bằng, hệ số của HNO3 là

Đáp án:

16x – 6y

Câu 11: Ag3PO4 có tan trong hno3 không

Đáp án:

Thực tế các kết tủa Ag3PO4, Ca3(PO4)2, Ba3(PO4)2 bị tan trong HNO3 mới tạo thành nên phản ứng giữa AgNO3 / Ca(NO3)2 / Ba(NO3)2 với H3PO4 không xảy ra

ag3po4 hno3 không có hiện tượng gì

Câu 12: hno3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

Đáp án:

Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2

Câu 13: chứng minh hno3 có tính oxi hóa mạnh

Đáp án:

HNO3 oxi hóa các kim loại (trừ Au,Pt) lên số oxi hóa cao nhất của chúng:

Fe+6HNO3→Fe(NO3)3+3NO2↑+3H2O

HNO3 oxi hóa các phi kim lên số oxi hóa cao nhất của chúng còn HNO3 thì bị khử về NO hoặc NO2 tùy theo nồng độ axit:

S+6HNO3→H2SO4+6NO2↑+2H2O

HNO3 oxi hóa các hợp chất khác:

3FeO+10HNO3→3Fe(NO3)3+NO+5H2O

Câu 14: Sản xuất hno3 từ nh3 thông qua mấy giai đoạn ( amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric )

Đáp án:

Trong công nghiệp, axit nitric được tổng hợp từ amoniac qua ba giai đoạn

Quá trình sản xuất axit nitric trong công nghiệp theo sơ đồ

NH3 → NO → NO2 → HNO3

Phương trình điều chế hno3 từ nh3

NH3 + O2 —> NO + H2O (đk: 850-900 độ, xt Pt/Fe2O3/Cr2O3)

NO + O2 —> NO2 (ánh sáng nhẹ)

NO2 + O2 + H2O —> HNO3

Câu 15: Từ 34 tấn NH3 điều chế được 160 tấn dung dịch HNO3 63% . Hiệu suất của quá trình tổng hợp là

Đáp án:

n HNO3 = 160 * 63% = 100.8 tấn

NH3 -> HNO3

pt 17 tấn -> 63 tấn

pứ 34 tấn -> 34.63/17 = 126 tấn

H = (100.8/126) *100 = 80%

 

 

Tag: hno3+cuso4 no3 ионное уравнение balanced equation 13g fe2 so4 fes2 fes+ fes+hno3+h2o hcl as2s3 h3aso4 n2ox thăng na2so3+ hoà bột dd lấy 6 nxoy nnom naob pháp đại dùng quy