Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4
3CaO + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
3Mg + 2H3PO4 ⟶ 3H2 + Mg3(PO4)2
3MgO + 2H3PO4 → 3H2O + Mg3(PO4)2
Mg(OH)2 + H3PO4 —> Mg3(PO4)2 + H2O
3Na2O + 2H3PO4 ⟶ 3H2O + 2Na3PO4
BaHPO4 + H3PO4-> Ba(H2PO4)2
3NH4OH + H3PO4 → (NH4)3PO4 + 3H2O
3NH3 + 2H3PO4 → (NH4)2HPO4 + NH4H2PO4
(NH4)3PO4 + 3HCl → 3NH4Cl + H3PO4
H3PO4 + K2HPO4 → 2KH2PO4
2Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
2NaOH + H3PO4 → 2H2O + Na2HPO4
2NaOH + H3PO4 → 2H2O + Na2HPO4
NaCl + H3PO4 → HCl + NaH2PO4
3H2SO4 + 2Na3PO4 → 3Na2SO4 + 2H3PO4
H3PO4 + NaHCO3 —> Na3PO4 + CO2 + H2O
Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2
3FeO + 2H3PO4 -> Fe3(PO4)2 + 3H2O
Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4
8H3PO4 + 3Fe3O4 → 12H2O + Fe3(PO4)2 + 6FePO4
cu+h3po4 không xảy ra phản ứng
3 CuO + 2 H3PO4 → 3 H2O + Cu3(PO4)2
H2O + CuSO4 + P → H2SO4 + Cu + H3PO4
3CuCl2 + 2H3PO4 → 6HCl + Cu3(PO4)2
3 K2O + 2 H3PO4 → 2 K3PO4 + 3 H2O
BaO + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 3H2O
2Al + 2H3PO4 → 3H2 + 2AlPO4
Al2O3 + 2 H3PO4 → 2 AlPO4 + 3 H2O
3Zn + 2H3PO4 → 3H2 + Zn3(PO4)2
3 ZnO + 2 H3PO4 → Zn3(PO4)2 + 3 H2O
3K2CO3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2K3PO4 + 3CO2
h3po4 có tính chất nào sau đây: tính oxi hóa – khử và tính axit
3BaCl2 + 2H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 6HCl
Nhận biết h3po4 rất đơn giản chỉ cần dùng quỳ tím, và thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Bài tập h3po4 tác dụng với dung dịch kiềm cần lưu ý
OH– + H3PO4 → H2PO4– + H2O
2OH– + H3PO4 → HPO42- + 2H2O
3OH + H3PO4 → PO43- + 3H2O
Bài 1: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M, thu được muối trung hòa. Giá trị của V là
Đáp án:
150 ml
Bài 2: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric
Đáp án:
Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
Bài 3: Lấy V ml dung dịch
H3PO4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối. Các muối trong dung dịch X làĐáp án:
K3PO4 và K2HPO4
Bài 4: Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
Đáp án:
KOH, Na2CO3, NH3, Na2S
Bài 5: Rót dung dịch chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 g KOH. Sau phản ứng, cho dung dịch bay hơi đến khô. Tính khối lượng muối khan thu được.
Đáp án:
23.16 gam
Tag: ca3 po4 ca3po42 cao+h3po4 cao ca h2po4 cah2po42 ca+h3po4 caco3 cacl2 ca3po4 cahpo4 canxi photphat cah2po42+h3po4 no3 caso4 ca3p2 cas balanced equation caso3 mg mg+h3po4 mgo+h3po4 mgo oh mg3 na2o+h3po4 na2o na2o2 nh43po4 nh4 3po4 nh4clo4 n2 cl2 nh42hpo4 nh4cl nh4oh 2co3 k2hpo4+h3po4 na+h3po4 na na2so4 nahpo4 nano3 naco3 nao fe3o4 feo buffer fe2 so4 fes fecl3 fepo4 cuo+h3po4 cucl2 ionic or molecular weight cuoh k2o+h3po4 bao+h3po4 h3po4+bao dư ba3 al+h3po4 al al2o3+h3po4 h3po4+al2o3 equivalent covalent valence electrons al2 zn bacl2+h3po4 bacl2 50ml dd toán violet 35 76g đổ