Monocalcium phosphate là gì
Superphosphat, thông thường gọi là supe lân, dạng bột màu xám trắng hoặc sẫm, với thành phần chính là loại muối tan được, đó là Ca(H2PO4)2. Tên viết tắt là MCP
Ứng dụng của MCP
- Nó được sử dụng trong các sản phẩm như bánh kếp, bánh quy và hỗn hợp bánh thực phẩm
- Sử dụng trong các bánh làm từ bột
- Duy trì độ cứng và tạo bóng bề mặt trái cây đông lạnh
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại
Những tên gọi khác của sản phẩm
MONOCALCIUM PHOSPHATE, MCP, CA(H2PO4)2
Monocalcium phosphate ph
Ph 0.1 đến 2.0 trong điều kiện nhiệt độ 80 °C
Msds monocalcium phosphate
https://www.innophos.com/-/media/innophos-com/customer-center-files/phosphates/public/unique/001/cal-rise-mcpa-food-sds.pdf
Phương trình hóa học của Monocalcium phosphate
Ca(H2PO4)2 + KOH -> CAHPO4 + KH2PO4 + H2o
3Ca(H2PO4)2 + 12KOH → Ca3(PO4)2 + 12H2O + 4K3PO4
bad for you side effects in baking powder price anhydrous sodium bicarbonate biofos chemical formula vs dicalcium e 341 number hs code food poultry feed monohydrate manufacturing process common name production solubility of uses 151 202 ca h2po4 tỉ lệ ca3po42 ra cah2po42 303 300 200 hàng 128