Kali pemanganat là gì
Kali Permanganat hay còn được gọi là KMnO4 là một hợp chất hóa học được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp với chức năng oxy hóa. Hợp chất này cũng được bán thương mại chủ yếu cho mục đích y học. Nó có sẵn dưới dạng tinh thể, bột và viên nén. KMnO4 là một chất oxy hóa mạnh và hầu hết các ứng dụng của nó đều dựa trên tính chất này. Nó cũng dễ dàng hòa tan trong nước và thường tạo thành dung dịch màu hồng hoặc tím
Tính chất vật lý của kali pemanganat
- Công thức hóa học của kali pemanganat là KMnO4
- Phân tử khối của kmno4 là 158
- Nhiệt độ nóng chảy 240 °C
- KMnO4 thường ở dạng tinh thể rắn không mùi. Màu KMnO4 được mô tả là màu tím hoặc đỏ tươi.
Tính chất hóa học của kali pemanganat
- KMnO4 có độ tan cao và dễ tan trong nước.
- Nó hoạt động như một chất oxy hóa mạnh.
- Nó có thể phản ứng mạnh với các axit đậm đặc như axit sulfuric và các loại rượu khác nhau. Nó thậm chí có thể tạo ra lửa khi phản ứng với các chất như glycerin.
Công dụng & Ứng dụng của thuốc tím kali pemanganat
- KMnO4 được sử dụng rộng rãi như một chất khử trùng để điều trị các loại nhiễm trùng nấm, loét, vết thương và các tình trạng da khác.
- Hợp chất hóa học này cũng được sử dụng để loại bỏ rỉ sét có thể có trong đường ống nước và thiết bị.
- Một ứng dụng chính khác của thuốc tím là trong tổng hợp các hợp chất hữu cơ.
- Bảo quản trái cây.
- Sử dụng trong thuốc phóng tên lửa.
- KMnO4 được sử dụng để điều trị bệnh và ký sinh trùng cho cá.
- Dùng trong xử lý nước nuôi trồng thủy sản.
- Thuốc tím sát trùng vết thương, dùng để bôi lên các vết thương hở trên da, chảy mủ, phồng rộp… trước khi băng bó
Kali pemanganat mua ở đâu
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá bán thuốc tím kmno4 thời điểm hiện tại
Một số cách sử dụng thuốc tím kali pemanganat
Cách sử dụng thuốc tím cho cá
Cách 1: Pha thuốc tím vào nước cất rồi đánh vào ao cá, liều dụng thuốc tím cho cá vào khoảng 2 mg / L
Cách 2: Ngâm tắm cá với thuốc tím, có thể dùng để tắm cho cá trong thời gian ngắn với nồng độ 10mg/lít 30 phút. Khi ứng dụng nồng độ này phải rất chú ý tư cách của cá khi được điều trị để ngăn chặn tổn thất. Phương pháp này hữu hiệu nhất là ứng dụng cho cá ở các hồ đất. Sau khi chữa bằng thuốc tím xong thì nên ngâm cá vào nước muối có nồng độ nhẹ (0.02-1%) vài ngày hoặc 1 tuần (phụ thuộc vào từng loại cá). Để trị các bệnh nhiễm do Columnaris rất có hiệu quả.
Cách sử dụng thuốc tím trong nuôi trồng thủy sản
Tác dụng của thuốc tím trong nuôi trồng thủy sản giúp xử lý nước nuôi tôm nói riêng và thủy sản nói chung, Công dụng của thuốc tím trong quá trình xử lý nước diệt khuẩn, diệt virus và diệt tảo.
Tuy nhiên KMnO4 tác dụng với nước sẽ gây thiếu oxy và tạo ra MnO2 gây độc cho tôm ở liều lượng lớn, vậy nên sử dụng thuốc tím trong thủy sản phải thật sự cẩn trọng về liều lượng. Tốt nhất là nên sử dụng thuốc tím vào đầu vụ hoặc cuối vụ nuôi tôm. Đồng thời tăng cường công suất quạt chạy để bù đắp Oxy cho ao nuôi.
Xông formol và thuốc tím
Cho thuốc tím vào chậu gỗ, sau đó cho formol vào đã hòa tan với nước.Sau 10-20 giây, đi ra khỏi phòng và đóng cửa lại, khí andehyt bốc hơi dưới dạng lớp mây và lan tỏa dân dần ra cả phòng.
Trị trùng mỏ neo bằng thuốc tím
Dùng thuốc tím KMnO4 nồng độ 10-12 ppm tắm từ 1-2 giờ, ở nhiệt độ 20-30 độ C.
Cách tẩy trắng quần áo bằng thuốc tím
Thuốc tím có tác dụng gì đối với quần áo. Vết thâm và ố vàng quần áo sẽ biến mất khi bạn thực hiện 3 bước sau
Bước 1: Pha thuốc tím vào nước theo liều lượng 2 – 4 mg/lít, sau đó ngâm quần áo trong dung dich khoảng 30 phút.
Bước 2: Vắt khô và ngâm trong chậu nước chanh trong 30 phút
Bước 3: Mang quần áo đi phơi khô là xong
Thuốc tím cho ốc nhồi
Diệt khuẩn, nấm, mầm ký sinh : bằng những loại như BKC, Bronopol, Iodine, thuốc tím … với liều lượng tương thích của những hãng sản xuất, khoảng chừng 1-2 ngày .
Thuốc tím rửa rau
Sử dụng dung dịch thuốc tím 1%, thuốc tím được dùng để rửa rau sống , tuy nhiên không diệt được trứng Giun , Sán .
Bước 1: Rửa từ một đến hai lần để loại bỏ bớt các chất rác , bụi , đất,… còn đọng trên rau .
Bước 2: Cho một gói nhỏ thuốc tím (1g ) vào trong chậu nước để rửa rau lưu ý ở đây là chúng ta pha thuốc tím loãng hơn nồng độ ghi trên bao bì từ 2- 3 lần , vì nồng độ khuyến cáo trên bao bì là dùng cho việc sát trùng chứ không phải để rửa rau . Việc rửa rau không cần thiết phải đậm đặc đến như vậy .
Bước 3: Cho rau vào ngâm từ 2-3 phút ( hoặc lâu hơn , tuỳ độ cứng và gấp nếp của rau ). Vớt rau ra rổ . Rửa lại bằng nước sạch từ 3 – 4 lần để loại bỏ phần thuốc tím còn dư.
Chỉ cần qua một lần rửa là lượng thuốc tím còn dư trên rau đã được rửa trôi gần hết.
Những tên gọi khác của sản phẩm
POTASSIUM PERMANGANATE, KMNO4, THUỐC TÍM, KALI PEMANGANAT, KALI PERMANGANATE
Potassium permanganate msds
https://www.labchem.com/tools/msds/msds/LC19850.pdf
Potassium permanganate hs code
284161
Các câu hỏi thường gặp của kali pemanganat
Kmno4 đọc là gì
Kali permanganat hay còn gọi là thuốc tím
Dung dịch kmno4 có màu gì
Dung dịch màu tím đậm, khi dung dịch loãng sẽ có màu tím đỏ
Số oxi hóa của mn trong hợp chất kmno4
+7
Kmno4 là chất điện li mạnh hay yếu
KMnO4 là chất điện li mạnh
Viết phương trình điện li của kmno4
KMnO4 → K+ + MnO4-
Potassium permanganate ph
7.0 – 8.5
Đun nóng thuốc tím là hiện tượng gì
Có khí bốc lên, nếu cho que đóm vào thì sẽ bùng cháy
Các chất làm mất màu thuốc tím
- Hidrocacbon no (ankan, xicloankan)
- Hidrocacbon không no (anken, ankadien, ankin)
- Phenol
- Amin
- Xeton
- Aren (benzen và các chất đồng đẳng)
- Dẫn xuất halogen
- Este
- Glucozo và fructozo
- Rượu (ancol và poliancol)
- Axit
Thuốc tím có độc không
Thuốc tím khi tiếp xúc qua đường tiêu hóa là khá độc, dễ gây tình trạng đau bụng, nôn ra máu, thủng dạ dày…
Hoà tan thuốc tím vào nước là hiện tượng gì
Thuốc tím có công thức hóa học là KMnO4.Nghiền nhỏ KMnO4 ở dạng rắn rồi hòa vào nước. Do tính tan trong nước nên KMnO4 sẽ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. Do đó, ta không nhìn thấy thuốc tím ở dạng rắn nữa.
Thuốc tím tắm cho bé có được không
Khi trẻ bị rôm sảy, không để bé gãi làm trầy xước nốt rôm sảy, nên tắm cho trẻ em bằng sữa tắm hoặc thuốc tím pha loãng màu hồng nhạt
Các phương trình hóa học thường gặp của thuốc tím
Kali pemanganat tác dụng với hcl
16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
Kmno4 hcl thăng bằng e
2 KMn(+7)O4 + 16 HCl(-1) → 2 Mn(+2)Cl2 + 2KCl + 05Cl(0)2 + 8H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O
Feso4 kmno4 h2so4 hiện tượng giải thích : Fe2(SO4)3 có kết tủa màu vàng
Kmno4 tạo ra cl2
10FeCl2 + 24H2SO4 + 6KMnO4 → 10Cl2 + 5Fe2(SO4)3 + 24H2O + 6MnSO4 + 3K2SO4
Chuẩn độ h2o2 bằng kmno4
5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4
Kmno4 h2so4 h2o2 giải thích hiện tượng : dung dịch thuốc tím Kalipemanganat (KMnO4) nhạt dần và sủi bọt khí do khí Oxy (O2) sinh ra.
H2c2o4 h2so4 kmno4 xúc tác mnso4
3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2
3H2SO4 + 2KMnO4 + 5Na2SO3 → 3H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4
Fe2(SO4)3 + H2SO4 + KMnO4 -> không xảy ra phản ứng
Sục khí so2 vào dung dịch thuốc tím
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O -> K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
2KMnO4 + 10FeSO4 + 16KHSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + 9K2SO4
18FeSO4 + 6 KMnO4 + 12 H2O -> 6 MnO2 + 5 Fe2(SO4)3 + 8 Fe(OH)3 + 3 K2SO4
Etilen + kmno4
3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
Sục khí etilen vào dung dịch kmno4 hiện tượng màu tím của KMnO4 chuyển dần sang không mầu và có vẩn đục màu đen.
Toluen + kmno4
5 C7H8 + 6 KMnO4 + 9 H2SO4 → 5 C6H5COOH + 6 MnSO4 + 3 K2SO4 + 14 H2O
Toluen kmno4 hiện tượng làm mất màu dung dịch thuốc tím
Stiren kmno4 ( c8h8 kmno4 )
3C6H5-CH=CH2 + 10KMnO4 → 3C6H5COOK + 3K2CO3 + 10MnO2 + KOH + 4H2O
Phương trình nhiệt phân kmno4 – nhiệt phân kali pemanganat hay còn gọi là phương trình điều chế oxi từ kali pemanganat
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Axetilen tác dụng với kmno4
3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O → 3(COOH)2 + 8MnO2 + 8KOH
2KMnO4 + 5Na2SO3 + 6NaHSO4 → 3H2O + 2MnSO4 + 8Na2SO4 + K2SO4
2KMnO4 + Na2SO3 + 2NaOH → H2O + Na2SO4 + K2MnO4 + Na2MnO4
H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3S + 2H2O
5H2S + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 2S + K2SO4
mncl2 kcl td 2kmno4+16hcl cân clohidric clo kmno4– kmno4- fe2 so4 pt ion h2so4+kmno4+feso4 khso4 feso4+ ionic equation fe redox thí nghiệm fecl2 kmno4+h2so4+fecl2 h2o2+kmno4+h2so4 метод полуреакций na2so3+kmno4+h2so4 электронный баланс fe2so43 fe2+ овр so2+kmno4+h2o h20 so2+ dd agcl ag cộng c2h4 c2h4+ khso4+kmno4+feso4 định kmno4+ and reaction toluene hoá kclo3 c2h2 cooh c2h2+ c2h2o4 etylen xác co2 nahso4 naoh na2so3+kmno4+h2o h2s+kmno4+h2so4 nguyên mol 1g alkaline ethanol react with common name formula merck poisoning solubility synthesis uses where to buy burn bath crystals crystal chemical color dissolve in water diffusion disinfectant decomposition is used for koi pond treatment liquid lotion medical use molar mass molecular weight melting point manufacturers india nfpa boiling dip fish density experiment explosive ethylene absorber goldfish gargle preparation hazards hydrochloric acid hydrogen peroxide heated plants price powder pronunciation solution sds structure stain sigma usage agriculture vii reducing agent side effects symbol soaks soluble solute solvent of standardisation tablets test titration toxicity de pharmacie change indicator vegetable wash yeast infection dosage disposal calculator dilution oxidation on skin tphcm hà nội nhiêu povidine cthh mốc hạt cốc tiền ấn chai thuỷ đậu sơ gội balance hcl+