Calcium sulfate là gì
Canxi sunfat hay còn gọi là thạch cao là một hợp chất hóa học có công thức hóa học CaSO4. Nó là một khoáng chất tự nhiên và cũng có thể được tạo ra bằng phương pháp tổng hợp.
+ CaSO4.2H2O: Thạch cao sống.
+ CaSO4.H2O: Thạch cao nung.
+ CaSO4: Thạch cao khan
Tính chất vật lý của canxi sunfat
Canxi sunfat, còn được gọi là thạch cao, là một loại bột hoặc tinh thể màu trắng, không mùi, không vị, không hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ. Nó là một khoáng chất tự nhiên có thể được tìm thấy ở dạng đá thạch cao hoặc có thể được tạo ra bằng phương pháp tổng hợp. Nó có nhiệt độ nóng chảy là 1650°C và nhiệt độ sôi là 2230°C. Nó có mật độ 2,32 – 2,96 g/cm³.
Tính chất hóa học của canxi sunfat
Tác dụng với muối
Na2CO3 + CaSO4 → CaCO3 + Na2SO4
Điều chế CaSO4
Điều chế canxi sunfat bằng cách cho CaO tác dụng với dung dịch axit H2SO4
CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O
Ứng dụng của canxi sunfat
- Nó thường được sử dụng trong ngành xây dựng, trong nông nghiệp như một loại phân bón và trong ngành công nghiệp thực phẩm như một nguồn cung cấp canxi và như một chất cải thiện kết cấu.
- Canxi Sulphate được sử dụng trong đậu phụ làm chất đông tụ.
- Được sử dụng như một chất chỉ thị độ ẩm.
Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
Những tên gọi khác của sản phẩm
Canxi sunphat, CaSO4, CALCIUM SULFATE, CALCIUM SULPHATE, CALCIUM SUNPHATE, CALCIUM SUNFATE, CANXI SUNFAT, CANXI SULPHATE, CANXI SULFATE, Gypsum, thạch cao sống, Sunphat canxi, e516 calcium sulphate, calcium sulfate dihydrate
Calcium sulphate msds
https://www.murphyandson.co.uk/wp-content/uploads/2018/08/Calcium-Sulphate-V3-28.07.2020.pdf
Calcium sulfate dihydrate sds
https://www.flinnsci.com/sds_207-calcium-sulfate-dihydrate/sds_207/
Calcium sulfate cas number
10101-41-4
Calcium sulphate hs code
25202090
Trong tự nhiên canxi sunfat tồn tại dưới dạng
CaSO4.2H2O
Thạch cao sống có công thức hóa học là
CaSO4.2H2O
Thạch cao sống dùng để làm gì
Ứng dụng của thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng, nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.
Số oxi hóa của canxi trong hỗn hợp caso4
+2
Công thức cấu tạo caso4
CaSO4 pH bao nhiêu ?
CaSO4 là chất trung tính có pH bằng 7
Gypsum board là gì
Tấm thạch cao
Caso4 là chất điện li mạnh hay yếu
CaSO4 là chất điện li yếu
Phương trình điện li caso4 là CaSO4 + H2O → Ca(H2O)2+ + (SO4)2-
Caso4 có kết tủa không – caso4 có tan trong nước không
Là chất rắn màu trắng, tan ít trong nước.
Caso4 kết tủa màu gì
khi kết tủa CaSO4 có màu trắng
Caso4 màu gì
CaSO4 là muối vô cơ màu trắng
Phương trình hóa học tiêu biểu của Thạch Cao Sống
Caso4 hcl có xảy ra không
caso4 + hcl -> không phản ứng
Caso3 ra caso4
H2SO4 + CaSO3 → H2O + SO2 + CaSO4
CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + H2O + CO2
Ca(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CaSO4
BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4↓
Ca(NO3)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HNO3
CaSO4 + 2NaOH → Ca(OH)2 + Na2SO4
Caso4 ra cacl2
BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4↓
Cao ra caso4
CaO + H2SO4 → CaSO4 ↓ + H2O
Nhiệt phân caso4
2CaSO4 ⟶ 2CaO + O2 + 2SO2
Na2SO4 + CaCl2 → 2NaCl + CaSO4
So3 ra caso4
CaO + SO3 → CaSO4
Na2CO3 + CaSO4 → CaCO3↓ + Na2SO4
BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4↓
3Ca + 4H2SO4 → 3CaSO4 + S + 4H2O
2HNO3 + CaSO4 → Ca(NO3)2 + H2SO4
2H3PO4 + 3CaSO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2SO4
3CaSO4 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3Na2SO4
nacl + caso4 -> không phản ứng
Ca3(PO4)2 + 6 H2SO4 -> 2 CaSO4 + 6 H3PO4 + 6 H2O
Ca3(PO4)2 + 6 H2SO4 -> 3 CaSO4 + 2 H3PO4
caso4 + c2h5oh -> không phản ứng
CaSO4 + H2CO3 -> CaCO3 + H2SO4
CaSO4 + 2HClO4 -> Ca(ClO4)2 + H2SO4
CaSO4 + K2CO3 -> CaCO3 + K2SO4
CaSO4 + MgCl2 -> CaCl2 + MgSO4
CaSO4 + 2HNO3 -> Ca(NO3)2 + SO2 + H2O
CaSO4 + 2KOH -> Ca(OH)2 + K2SO4
CaSO4 + NaHCO3 -> CaCO3 + H2O + CO2
naoh+caso4 caoh2 ca oh la 2h20 h20 no3 tích phải caso4+hno3 caso4+h3po4 caso4+na3po4 caso4+nacl balance ca3 po4 h2po4 balanced ca3po42 0 5h2o heat molar mass name 3h2o 5h20 hclo4 solubility hno3 koh đọc acid or base dissolve in water dissolution dy density phấn thành phần chính equation gips chemical hno3+caso4 ionic covalent ions is a precipitate ksp kmno4 caso4+k2co3 kps lewis structure löslichkeit molecular weight melting point caso4+mg of · srso4 baso4 nano3 oxidation caso4+o2 color percent composition percentage quimica soluble insoluble state salt to uses what 1 x cation and anion 1/2h2o 1/2 10h2o common 6h2o 7h2o boards yoshino ceiling ty tnhh việt nam powder wall plastering plaster price formula wiki anhydrous antibiotic beads anhydrite aluminate cement bone graft bad for you crystals chondroitin decahydrate decomposition desiccant e hemihydrate hydrate hydroponics food tofu bread urine kaufen lauryl level products removal reactions raised floor soil amendment symbol sulfate-2-hydrate comparison sulfite shows that buy biphasic barium oxide charge colour carbonate vs does drierite heptahydrate hydrated how prepare make hydrous vegan pentahydrate preparation toxicity coagulant terra alba made with hydroxide iodoform de solution sigma screed problems commonly known as panel temperature tablets use ngậm hidro ct nào sau đây tử cthh 9mm ko naoh