MEG là gì
 Monoethylene glycol (MEG) là một hợp chất hóa học có công thức hóa học là C2H6O2, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất và đặc biệt là sản xuất nhựa PET (polyethylene terephthalate).
Tính chất của Monoethylene glycol
 MEG là một chất lỏng không màu, không mùi, có độ nhớt cao và độ hoà tan tốt trong nước.
 Điểm nóng chảy của MEG là khoảng -13 độ C.
 Điểm sôi của MEG là khoảng 198 độ C.
 MEG có tính chất làm ẩm và hút ẩm.
Ứng dụng của Monoethylene glycol
 MEG là thành phần chính của nhựa PET, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất chai nước, chai đồ uống và bao bì nhựa.
 MEG cũng được sử dụng trong sản xuất các chất tẩy rửa, sơn, mực in và chất chống đông đặc.
 Ngoài ra, MEG còn được sử dụng trong ngành dược phẩm và chất bảo quản.
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 MONOETHYLENE GLYCOL, MONO ETHYLENE GLYCOL, MEG, MONOETYLEN GLYCOL, MONO ETYLEN GLYCOL, MONO ETHYLEN GLYCOL, C2H6O2, Ethylene glycol 1, 2 – Dihydroxyethane
 Monoethylene glycol msds
 https://www.pure-chemical.com/msds/Mono%20Ethylene%20glycol.pdf
 Monoethylene glycol cas number
 107-21-1
 Monoethylene glycol hs code
 Monoethylene glycol có mã HS là 29053100
 Monoethylene glycol ph
 Monoethylene glycol có độ pH trung tính và không có tính ăn mòn.
 C2h6o2 có bao nhiêu công thức cấu tạo
 C2H6O2 có hai công thức cấu tạo khác nhau, bao gồm ethylene glycol (HOCH2CH2OH) và 1,2-dioxane (CH2OCH2CH2O).
 Phương trình hóa học tiêu biểu của MEG
 c2h4 ra c2h6o2
 C2H4 + H2O2 → C2H6O2
 C2H6O2 + Cu(OH)2 → không có phản ứng xảy ra
 C2H6O2 + CuO → không có phản ứng xảy ra
 C2H6O2 + 2Na → 2CH3CH2ONa
 C2H6O2 + O2 → 2CH3COOH + H2O
 C2H6O2 + 2NaOH → 2CH3CH2O^-Na+ + 2H2O
 C2H6O2 + CH3COOH → CH3COOCH2CH2OOCCH3 + H2O
 C2H6O2 + H2O → CH3CH2OH + HOCH2CH2OH
 C2H6O2 + 2HCl → CH3CH2Cl + HOCH2CH2Cl + H2O
 C2H6O2 + 2HNO3 → CH3CH2ONO2 + HOCH2CH2ONO2 + H2O
 C2H6O2 + H2SO4 → CH3CH2OSO2OH + HOCH2CH2OH
 C2H6O2 + 3H2 → 2CH3CH2OH + H2O
 cu oh cuoh2 na c2h6o2+o2 naoh c2h6o2+naoh name c2h6o2+ch3cooh constitutional isomers empirical formula of for c2h6o2+hcl c2h6o2+hno3 c2h6o2+h2 c2h6o2+k molar mass molecular structure propylene monomethyl ether acetate usp monograph monobutyl diethylene monoethyl n butyl suppliers and antifreeze danger properties boiling point sds price coolant density vs market sigma uses production specific gravity un viscosity polyethylene 400 6000 freezing chart buy mono-n-butyl technical data sheet paint is flammable n-propyl use shell today 2022 2021 manufacturers producers triethylene monopropyl distearate merck