Ôn tập phương trình H2O2 và tính chất của nó

 H2O2 có tính gì

 H2O2 có cả tính khử lẫn tính oxy hóa

 – Tính oxi hoá: PbS + 4 H2O2 → PbSO4 + 4 H2O

 – Tính khử: 2 KMnO4 + 3 H2O2 → 2 KOH + 2 MnO2 + 3 O2 + 2 H2O

 H2O2 là liên kết gì

 Là liên kết đơn

 Enzim catalaza tác dụng với h2o2

 Sản phẩm tạo thành sau phản ứng có enzim catalaza xúc tác là: O2 và H2O

 Khối lượng riêng của h2o2

 1,45 g/cm³

 Oxy già có tính chất nào sau đây

 Là một chất lỏng không màu, nhớt hơn nước một chút, có khả năng oxy hóa mạnh

 Thí nghiệm khoai tây với oxy già

 Lát khoai tây sống ở nhiệt độ phòng thí nghiệm và lát khoai tây chín, khi ta nhỏ vào giữa hai lát khoai giọt  lại H2O2.thấy lượng khí thoát ra khác nhau

 Hiện tượng : có bọt khí xuất hiện nhiều trên lát khoai tây để ngoài không khí, bọt khí thoát ra ít ở lát khoai tây để trong tủ lạnh. Lát luộc chín không có bọt khí.

 Lát khoai tây ở nhiệt độ phòng, lát khoai tây trong tủ lạnh và lát khoai chín có lượng khí thoát ra khác nhau là do hoạt tính của enzim khác nhau ở mỗi lát khoai tây :

 – Ở lát khoai tây sống, enzim có hoạt tính cao nên bọt khí thoát ra nhiều.

 – Ở lát khoai tây để trong tủ lạnh do nhiệt độ thấp làm giảm hoạt tính của enzim catalaza nên bọt khí thoát ra ít và chậm.

 – Ở lát khoai tây chín enzim đã bị nhiệt phân huỷ làm mất hoạt tính.

 PTHH nổi bật:

 H2O2 + KNO2 ⟶ H2O + KNO3

 H2O2 + NaOH → H2O + NaHO2

 3H2O2 + 10NaOH + 2CrCl3 → 8H2O + 6NaCl + 2Na2CrO4

 MnSO4 + 2 NaOH + H2O2 → MnO2 + Na2SO4 + 2 H2O

 H2O2 + SO2 ⟶ H2SO4

 2H2O2 + Ca(ClO)2 → 2H2O + 2O2 + CaCl2

 2HCl + H2O2 → Cl2 + 2H2O

 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3

 2 K2CrO4 + 3 H2O2 + 5 H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 8 H2O + 2 K2SO4 + 3 O2

 H2o2 k2cro4 hiện tượng có khí thoát ra

 H2O2 + NaClO → H2O + NaCl + O2

 3H2O2 + 2NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 2Na2CrO4

 2 Fe(OH)2 + H2O2 → 2 Fe(OH)3

 Cu + H2O2 + H2SO4 → 2H2O + CuSO4

 H2O2 + NaClO → H2O + NaCl + O2

 H2O2 + H2S → S + 2 H2O

 4H2O2 + 3H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 4O2 + K2SO4 + 2CrSO4

 2NH3 + H2O2 + MnSO4 −> MnO2 + (NH4)2SO4

 2H2O2 -> O2 + 2H2O

  

  

 Tag: reaction reagent crcl3 crcl3+h2o2+naoh mnso4+naoh+h2o2 so2+h2o2 h2o2+so2 caocl2 hcl fecl2 fecl3 máy 6in1 aqua nacro2 fe oh chemical equation h2o2+h2s nh3 nh3+h2o2 lewis structure dung dịch 30