Natri Format là gì
 Natri formate thường được gọi là axit formic được sử dụng rộng rãi trong quá trình in và nhuộm. Nó được sử dụng để tăng độ pH của axit và được sử dụng dưới dạng chất đệm. Nó được sử dụng như một chất khử đóng băng và thường được sử dụng như một chất phụ gia thực phẩm (E237)
 Công thức hóa học HCOONa hoặc CHNaO2
 Khối lượng phân tử 68,007 g / mol
 Nhiệt độ nóng chảy 253 ° C
 Ứng dụng của Natri Format
-  Natri formate được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và sản xuất các hóa chất khác.
-  Natri formate được sử dụng trong sản xuất natri hydrosulfate và axit formic.
-  Natri formate cũng được sử dụng trong quá trình thuộc da, in ấn,
-  Chất phụ gia thực phẩm và như một chất ổn định enzyme trong chất tẩy rửa.
 Hiện nay Vua hóa chất là đơn vị phân phối và bán lẻ hóa chất toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua hóa chất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá hóa chất thời điểm hiện tại !!!
 Những tên gọi khác của sản phẩm
 HCOONA, SODIUM FORMATE, SODIUM FOOCMAT, NATRI FORMAT, NATRI FORMATE, NATRI FOOCMATE
 Sodium formate cas number
 141-53-7
 Sodium formate hs code
 29151210
 Sodium formate msds
 http://srlchemicals.com/msds/141-33-7.pdf
 Sodium formate ph
 Dung dịch đệm Natri Formate, Chuẩn hóa pH 2,9.
 Hcoona là chất điện li mạnh hay yếu
 Là chất điện li mạnh
 Hcoona là muối gì
 Natri format, HCOONa, là muối natri của axit formic
 Phương trình phổ biến của HCOONa
 18HCOONa + 4AgNO3 + 14NH3 + 6H2O → 4Ag + 9Na2CO3 + 9(NH4)2CO3
 Hcoona + naoh xúc tác cao – hcoona vôi tôi xút
 NaOH + HCOONa → H2O + Na2CO3 (xúc tác CaO)
 H2SO4 + 2HCOONa → Na2SO4 + 2HCOOH
 HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH
 Đốt cháy hcoona
 O2 + 2HCOONa ⟶ H2O + Na2CO3 + CO2
 acid and buffer equation draw the species what mass of must be added to 500 0ml or base brine boiling point decomposition dissociation density water is a strong electrolyte ka manufacturers india molecular weight molar price pka solubility solution sigma taiwan uses 99 formula melting reaction an which type salt matata meme name hcoona+agno3 agno3 nh3 hcoona+agno3+nh3+h2o hcoona+naoh hcoona+cao hcoona+h2so4 loãng hcoona+hcl ra